So Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô
Bạn đang phân vân nên chọn gói xây nhà phần thô nào phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng.
Bài viết này Nhật Lam House sẽ giúp bạn so sánh chi tiết 03 gói dịch vụ phần thô – Tiết Kiệm, Tiêu Chuẩn và Cao Cấp. Dựa trên vật tư, hạng mục thi công và mức chênh lệch giá thực tế tính theo m².
Nhằm giúp Bạn dễ dàng lựa chọn được gói xây dựng phù hợp nhất – vừa đảm bảo chất lượng công trình, vừa tối ưu chi phí đầu tư.
🔗 Xem thêm để hiểu rõ hơn:
- Xây nhà phần thô gồm những gì? – Giúp bạn nắm rõ phạm vi & khối lượng công việc.
- Báo giá xây nhà phần thô tại TP.HCM – Cập nhật đơn giá chi tiết theo diện tích & loại nhà.

👉 Xem chi tiết và bảng giá gói Tiết Kiệm: Báo giá xây nhà phần thô giá rẻ 👉 Xem chi tiết và bảng giá gói Tiêu Chuẩn: Báo giá xây nhà phần thô tiêu chuẩn mới nhất TP.HCM 👉 Xem chi tiết và bảng giá gói cao cấp: Báo giá xây nhà phần thô gói cao cấpTổng Quan 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô
Gói Tiết Kiệm
Gói Tiêu Chuẩn
Gói Cao Cấp
Để giúp bạn dễ lựa chọn gói xây nhà phần thô phù hợp, Nhật Lam House tổng hợp chi tiết vật tư chính và chênh lệch chi phí giữa 3 gói. Mỗi hạng mục đều đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, chỉ khác nhau về độ bền, chất lượng và khả năng tiết kiệm chi phí lâu dài. Gói 1: Dùng gạch Bình Dương, kích thước 7.5×7.5×17.5 cm (thấp hơn 40.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn). Gói 2: Dùng gạch Trung Nguyên, kích thước 8×8×18 cm Gói 3: Dùng gạch Thành Tâm/Tám Quỳnh, cùng kích thước 8×8×18 cm (cao hơn 40.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn). Gói 1: Sử dụng đá đen Bình Điền, giá thấp hơn 30.000đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn. Gói 2 & 3: Cùng sử dụng đá xám Tân Cang – loại đá được đánh giá cao về độ cứng và độ sạch. Gói 1: Sử dụng cát Campuchia (hạt to) cho bê tông và cát Tân Ba (hạt mịn) cho xây tô. Gói 2: Dùng cát vàng Tây Ninh cho toàn bộ hạng mục (bê tông, xây tô, cán nền). Gói 3: Cũng sử dụng cát vàng Tây Ninh, nhưng riêng phần cán nền được chọn loại sàng kỹ hơn. Hai thương hiệu xi măng phổ biến nhất hiện nay, ổn định về chất lượng, cường độ nén cao. Thương hiệu chung cho cả 3 gói: Việt Nhật / Pomina → Đây đều là thương hiệu thép dẫn đầu, đạt tiêu chuẩn dân dụng, giúp công trình ổn định lâu dài. Sự khác nhau nằm ở chủng loại thép: Loại đá xám nổi tiếng về độ sạch – độ cứng – hạt đồng đều.So Sánh Chi Tiết Vật Tư Thô Giữa 03 Gói Dịch Vụ
Nhóm vật tư kết cấu
1. Gạch xây (tuynel)

2. Đá 1×2

3. Cát xây dựng

4. Xi măng

Gói 1: Xi măng Hạ Long / Thăng Long
Gói 2 & 3: Xi măng INSEE / Hà Tiên
5. Thép chủ

Gói 1: Thép CBV300 (SD290)
Gói 2 & 3: Thép CBV400 (SD390)
6. Bê tông tươi

Gói 1: Bê tông đá đen Bình Điền
Gói 2 & 3: Bê tông đá xám Tân Cang
Là phương pháp truyền thống: Hồ dầu = xi măng nguyên chất + nước, quét lên bề mặt trước khi dán gạch. Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ thi công. Nhược điểm: Dùng keo chuyên dụng Sika Tilebond kết hợp với lớp vữa xi măng – giải pháp đang được dùng phổ biến hiện nay. Ưu điểm: Đây là giải pháp cân bằng giữa chất lượng – chi phí, phù hợp cho đa số nhà phố. Sử dụng 100% keo dán gạch Sika Tilebond, không pha xi măng. Ưu điểm vượt trội: Hệ thống 3 lớp chống thấm chuyên dụng: Ưu điểm: chống thấm tốt, bền lâu, phù hợp WC, sàn ẩm, vị trí tiếp giáp ống nước. Tiết kiệm chi phí nhưng không bảo vệ khe hở, dễ thấm nước mưa, rêu mốc.Nhóm vật tư ốp lát & chống thấm
1. Vật liệu ốp lát gạch
Gói 1 – Thi công bằng hồ dầu
Gói 2 – Sika Tilebond + Xi măng
Gói 3 – Sika Tilebond 100%

2. Vật liệu chống thấm
2.1. Chống thấm sàn
Gói 1 – Sử dụng Flintkote
Gói 2 – Sika Latex TH
Gói 3 – KOVA CT11A
2.2. Chống thấm cổ ống uPVC và sàn
Gói 1 – Hồ dầu
Gói 2 – Bộ 3 Sika (Sikastopwell + Sika Latex + Sika Grout)
Gói 3 – Bộ 3 chống thấm (Sika Stopwell + Kova CT11A + Sika Grout)
2.3. Chống thấm khe hở giữa 2 nhà
Gói 1 – Không có
Gói 2 – Tôn lá sơn tĩnh điện dày 4,5 dem
Gói 3 – Tấm Inox SUS 304 dày 4,5 dem
Loại phổ biến nhất hiện nay, truyền tín hiệu nhanh và ổn định hơn Cat 5. Thương hiệu phổ biến, giá tốt, chất lượng ổn định. Độ cứng cao hơn, hoàn thiện tốt, khớp với các mặt nạ công tắc – ổ cắm chất lượng cao. → Tăng tuổi thọ & độ ổn định cho hệ thống điện âm tường. Loại phổ biến nhất cho nhà dân dụng.Nhóm vật tư hệ thống điện
1. Cáp mạng

Gói 1: UTP Cat 5
Gói 2: UTP Cat 6
Gói 3: FTP Cat 6 (chống nhiễu)
2. Đế âm
Gói 1 & 2: SINO
Gói 3: NANOCO
3. Ông luồn dây cáp
Gói 1 & 2: Ruột gà SINO / NANOCO
Gói 3: Ống nhựa cứng NANOCO
4. Cáp điện 1 pha
Gói 1 & 2: CADIVI (2 sợi)
Gói 3: CADIVI (3 sợi – có dây Te)
Là lựa chọn phổ biến nhất, thành ống dày hơn – chịu áp ổn định – độ bền cao. Cả hai gói Tiết Kiệm và Tiêu Chuẩn đều dùng ống PPR Bình Minh, chịu nhiệt tốt, bền, thích hợp cho máy nước nóng, năng lượng mặt trời. Độ dày chuẩn, ổn định – ít cong vênh – chịu lực tốt hơn. Việc lựa chọn vật tư không chỉ dừng lại ở thương hiệu. Để có góc nhìn tổng quan và những kinh nghiệm thực tế khi chọn lựa, bạn có thể tham khảo thêm: Kinh nghiệm lựa chọn vật liệu xây nhà phần thô.Nhóm vật tư cấp thoát nước
1. Ống cấp nước lạnh

Gói 1: Bình Minh – uPVC (loại mỏng)
Gói 2: Bình Minh – uPVC tiêu chuẩn
Gói 3: VESBO – PPR lạnh (chống UV)
2. Ống cấp nước nóng
Gói 1, 2: Bình Minh – PPR
Gói 3: VESBO – PPR nóng
3. Ống thoát nước

Gói 1: Bình Minh – uPVC loại mỏng
Gói 2: Bình Minh – uPVC tiêu chuẩn
Gói 3: Bình Minh – uPVC loại dày
→ Đáp ứng yêu cầu sử dụng cơ bản, đảm bảo khả năng chịu tải. → Bổ sung thép gia cường, tăng khả năng chịu lực và giảm nứt đáy bể. → Phù hợp nhà nhiều tầng, công trình yêu cầu độ bền – ổn định lâu dài. → Thiết kế không cần thêm cột nếu khối tích bể nhỏ và tường gạch đã đạt độ ổn định cần thiết. → Phù hợp đa số nhà phố phổ thông. → Gia cố thêm 4 cột giúp tăng khả năng chịu lực, chống xô lệch thành bể, đặc biệt khi bể tiếp giáp nền yếu hoặc khu vực có tải trọng lớn. → Phù hợp nhà cao tầng hoặc khu vực cần gia cố an toàn. → Thi công nhanh, chi phí thấp, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản. → Tăng độ liên kết giữa các viên gạch, hạn chế thấm và rò rỉ. → Phù hợp bể có dung tích lớn hơn hoặc yêu cầu ổn định cao hơn. → Gạch đặc, bền, chống thấm và chống nứt vượt trội so với gạch ống. → Tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn theo thời gian. → Giải pháp tiết kiệm, vẫn chống thấm ở mức cơ bản nhưng độ bền thấp hơn các vật liệu chuyên dụng. → Chống thấm – chống nứt ổn định, độ bám dính tốt, phổ biến trong thi công dân dụng. → Phù hợp đa số nhà dân dụng hiện nay. → Khả năng chống thấm vượt trội, độ bền lâu dài. → Tối ưu cho công trình sử dụng liên tục hoặc cần tiêu chuẩn chống thấm cao. → Sử dụng thép lớp dưới Φ6–Φ8mm và thép mũ Φ8–Φ10mm. → Giải pháp tiết kiệm, đáp ứng yêu cầu cơ bản → Cả hai gói cùng dùng thép lớp dưới Φ10mm và lớp trên full sàn Φ10mm. Cả 3 gói: Dùng cục kê bê tông chuyên dụng → Đảm bảo lớp bê tông bảo vệ đúng kỹ thuật Cả 3 gói: Ván cốp pha Mỹ Anh → Độ phẳng tốt, ít cong vênh, cho bề mặt bê tông đẹp và ít phải xử lý lại. → Đảm bảo độ kín khít, hạn chế mất nước và tổ ong bê tông. → Giải pháp thi công phổ biến, chi phí hợp lý. → Đảm bảo độ phẳng tương đối, đáp ứng được yêu cầu kết cấu dân dụng. → Bề mặt nhẵn, chịu lực tốt, độ phẳng cao hơn nhiều so với tôn sàn. → Giúp mặt dưới sàn bê tông đẹp, ít rỗ – hạn chế chi phí trát lại. → Phù hợp công trình yêu cầu thẩm mỹ và chất lượng hoàn thiện cao. Cả 3 gói: Trải thảm & tưới nước giữ ẩm → Đảm bảo quá trình thủy hoá bê tông diễn ra tối ưu, tăng cường độ nén. → Hạn chế nứt mặt bê tông do mất nước sớm. → Phương pháp bảo dưỡng chuẩn, bắt buộc áp dụng đồng nhất cho tất cả gói. Áp dụng cho cả 3 gói Cả 3 gói đều có → Chi phí thấp nhưng chịu lực thấp hơn đổ bê tông, dễ nứt hoặc thấm nước sau thời gian dài. → Cứng hơn, bền hơn so với xây gạch ống. → Độ bền và độ ổn định cao nhất. → Phù hợp lan can ngoài trời, sân thượng, khu vực chịu tác động thường xuyên của nắng mưa. Gói 2 & 3: Có ống Φ60 lên mái. Gói Tiết Kiệm & Tiêu Chuẩn: Không lắp đặt. Gói Cao Cấp: Có (+5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn). Gói Tiết Kiệm & Tiêu Chuẩn: Không lắp đặt. Gói Cao Cấp: Có (+10.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).So Sánh Chi Tiết Hạng Mục Thi Công Phần Thô
1. Bể phốt & hố ga

1.1. Đáy bể phốt, hố ga
Gói 1 & 2: Đổ bê tông thường
→ Phù hợp nhà phố 1–3 tầng với lưu lượng nước thải vừa phải.Gói 3: Đổ bê tông cốt thép
1.2. Cột bể phốt
Gói 1 & Gói 2: Không làm cột
Gói 3: Thi công 4 cột 20×20, (BT#250, thép D16)
1.3. Tường bao bể phốt
Gói 1: Gạch ống 20cm
Gói 2: Gạch ống 20cm chèn vữa
Gói 3: Gạch đinh 20cm chèn vữa
1.4. Chống thấm bể phốt & hố ga
Gói 1: Chống thấm bằng hồ dầu
Gói 2: Sika Latex TH
Gói 3: Kova CT-11A
2. Bê tông cốt thép

2.1. Thép sàn
Gói 1: 1 lớp thép + lớp mũ
Gói Tiêu Chuẩn & Cao Cấp: 2 lớp thép full sàn
→ Độ cứng – khả năng chịu tải – chống nứt vượt trội so với phương án 1 lớp.
→ Phù hợp cho nhà nhiều tầng, nhịp sàn lớn hoặc khu vực cần độ ổn định cao.2.2. Kê thép sàn, dầm, cột
2.3. Cốp pha dầm, cột
2.4. Cốp pha sàn
Gói 1 & 2: Sử dụng tôn sàn + trải bạt chống dính
Gói 3: Ván phủ film
2.5. Bảo dưỡng bê tông
3. Hạng mục thi công: Xây – Tô

3.1. Xây tường đơn dày 10cm
Gói 1: Gạch ống 7,5×7,5×17,5 cm
Gói 2: Gạch ống 8×8×18 cm
Gói Cao Cấp: Chân tường xây 3 hàng gạch đinh
3.2. Xây ốp cạnh cửa
Gói 1: Xây bằng gạch ống
Gói 2 & 3: Xây bằng gạch đinh
3.3. Đóng lưới mắt cáo tại vị trí tiếp giáp tường – dầm
3.4. Kẻ ron
3.5. Chân tường WC & chân lan can
Gói 1: Xây bằng gạch ống
Gói 2 : Đổ bê tông dày 8×8 cm
Gói 3: Đổ bê tông cốt thép 8×8 cm
3.6. Đỉnh lan can
Gói 1: Xây bằng gạch ống
Gói 2: Đổ bê tông 8×8 cm
Gói 3 : Đổ bê tông cốt thép 8×8 cm
4. Hệ thống điện

Gói 1 – 2,5 mm² (–5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn)
Gói 2 – 4,0 mm²
Gói 3 – 6,0 mm² (+5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn)
5. Hệ thống nước

5.1. Phụ kiện uPVC thông tắc WC
Gói 1 & 2: Không sử dụng phụ kiện.
Gói Cao Cấp: Có phụ kiện uPVC thông tắc (+10.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
5.2. Lỗ thu nước & bồn cầu
5.3. Trục thoát sinh hoạt & mưa
Gói 1: Đi chung trục (-10.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
Gói 2 & 3: Trục thoát đi riêng.
5.4. Ống thông hơi trục cấp
5.5. Thông hơi trục thoát từ sân thượng lên mái
Gói 1: Không lắp (-5.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
5.6. Ống thông hơi hầm phốt
6. Hạng mục phụ trợ

6.1. Camera giám sát
Gói 1 & 2: Không có camera giám sát.
Gói 3: Có camera giám sát (+20.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).
6.2. Dọn dẹp vệ sinh sơ bộ
8.3. Vệ sinh công nghiệp
Gói 1 & 2: Không có
Gói 3: Có (+20.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).
7. Ống thông khí

7.1. Ống hút mùi bếp uPVC 90
7.2. Ống hút mùi WC (lên mái)
Dựa trên việc tổng hợp toàn bộ vật tư sử dụng và hạng mục thi công, mức chênh lệch chi phí giữa các gói xây nhà phần thô được xác định theo giá trị tăng/giảm trên mỗi m², so sánh trực tiếp với gói Tiêu Chuẩn (được xem là mốc 0). Bảng dưới đây thể hiện mức chênh lệch chi phí trung bình trên mỗi m² của gói Tiết Kiệm và gói Cao Cấp trong cùng điều kiện thi công, giúp chủ nhà dễ dàng hình dung sự khác biệt giữa các gói dịch vụ trước khi lựa chọn. Bảng chênh lệch chi phí trung bình trên mỗi m² 🔍 Lưu ý quan trọng: Toàn bộ số liệu trong bảng được phân tích trong bối cảnh công trình nhà phố có diện tích khoảng 60m²/sàn – đây là diện tích phổ biến, thường được chủ nhà dùng để tham khảo khi cân đối ngân sách xây dựng ban đầu. 👉 Với diện tích xây dựng càng lớn, mức chênh lệch đơn giá giữa các gói sẽ giảm dần trên mỗi m², do chi phí cố định được phân bổ trên tổng khối lượng thi công lớn hơn. 👉 Với nhà có diện tích nhỏ hơn 60m², mức chênh lệch giữa các gói có thể tăng nhẹ, nhằm đảm bảo đủ chi phí cho nhân công, vật tư và chất lượng thi công theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Phần tổng hợp này giúp chủ nhà hiểu đúng bản chất chênh lệch đơn giá, tránh so sánh cảm tính và từ đó lựa chọn gói xây nhà phần thô phù hợp nhất với diện tích và ngân sách thực tế.Tổng Hợp Mức Chênh Lệch Chi Phí Giữa 03 Gói Dịch Vụ
(So với gói Tiêu Chuẩn – tham chiếu công trình nhà phố khoảng 60m²/sàn)
Mức chênh lệch chi phí so với gói tiêu chuẩn
Nhóm hạng mục
Gói Tiết Kiệm (- đ/m²)
Gói Cao Cấp (+ đ/m²)
Vật tư thô
–175.000 đ/m²
+180.000 đ/m²
Hạng mục thi công
–66.000 đ/m²
+125.500 đ/m²
Tổng cộng
Rẻ hơn 241.000 đ/m²
Cao hơn 300.500 đ/m²
Việc lựa chọn gói dịch vụ phần thô phụ thuộc vào ngân sách, nhu cầu sử dụng và kỳ vọng về độ bền của ngôi nhà. Để quyết định dễ dàng, Bạn hãy tự trả lời 3 câu hỏi sau: Để hiểu rõ hơn toàn bộ các hạng mục, xem bài viết tổng quan: Xây nhà phần thô gồm những gì?”Nên Chọn Gói Xây Nhà Phần Thô Nào Cho Phù Hợp?
1. Ngân sách của bạn là bao nhiêu?
2. Tuổi thọ ngôi nhà bạn mong muốn?
3. Mục đích sử dụng và quy mô công trình
Loại công trình
Gói đề xuất
Lý do
Nhà phố 1–2 tầng, cấp 4
Tiết Kiệm / Tiêu Chuẩn
Kết cấu đơn giản, tải trọng thấp
Nhà phố 3–5 tầng
Tiêu Chuẩn
Đảm bảo kết cấu vững chắc với vật tư tiêu chuẩn
Biệt thự, mặt tiền rộng, cao tầng, kết cấu phức tạp
Cao Cấp
Yêu cầu thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài
Nhà đầu tư, cho thuê
Tiêu chuẩn
Ưu tiên tối đa hóa lợi nhuận
Xây để ở lâu dài
Tiêu Chuẩn / Cao Cấp
Đầu tư cho phần thô chắc chắn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và mang lại sự an tâm lâu dài.
Lời khuyên từ chuyên gia Nhật Lam House
Khi ký hợp đồng thi công phần thô với Nhật Lam House, Bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi và lợi ích thiết thực:Lợi Ích Khi Chọn Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô Tại Nhật Lam House
Liên Hệ Nhận Tư Vấn & Báo Giá Miễn Phí
Với Nhật Lam House, bạn không chỉ nhận được phần thô chất lượng, vật tư chuẩn, kỹ thuật thi công chuyên nghiệp mà còn miễn phí bản vẽ thiết kế và hỗ trợ xin giấy phép xây dựng, giúp quá trình xây dựng trở nên dễ dàng và an tâm.
Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết, lựa chọn gói thi công phù hợp và biến ngôi nhà mơ ước thành hiện thực:
- Mr Giang: 0989 013 033
- Ms Anh: 0987 377 223
- Địa chỉ: 99 Lê Văn Huân, P.Tân Bình, TP.HCM
- Email tư vấn xây nhà: nhatlamhouse@gmail.com
- Bộ phận vật tư: kientrucnhatlam@gmail.com
YÊU CẦU BÁO GIÁ XÂY NHÀ
Xem thêm các bài viết liên quan:
>>> Xây nhà phần thô phải bắt đầu như thế nào
>>> Trình tự các bước xây nhà phần thô
>>> Nghiệm thu thu xây nhà phần thô
>>> Tiến độ xây nhà phần thô tham khảo
>>> Các đợt thanh toán xây nhà thô
>>> Lựa chọn nhà thầu xây dựng uy tín

Chuyên gia 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế & quản lý xây dựng. Ông Giang đã trực tiếp điều hành và giám sát hơn 300 công trình thực tế, đảm bảo chất lượng – tiến độ – an toàn. Mỗi nội dung chia sẻ trên website đều được ông đúc kết từ kinh nghiệm thi công thực tiễn, cập nhật theo đơn giá và vật tư xây dựng mới nhất năm 2025.
Bài viết cùng chuyên mục
Xây Nhà Phần Thô – Tất Tần Tật Từ A–Z
Xây nhà phần thô là là giai đoạn xây dựng và lắp đặt trục điện, nước nhằm tạo "khung xương" vững chắc cho ngôi nhà....
Xem chi tiếtTư Vấn Pháp Lý Xây Nhà Phần Thô Tại TP.HCM
Xây nhà phần thô là bước quan trọng để hình thành bộ khung vững chắc cho ngôi nhà. Tuy nhiên, trước khi khởi công, nhiều...
Xem chi tiếtKinh Nghiệm Xây Nhà Phần Thô Chất Lượng Chuẩn Kỹ Thuật
Kinh nghiệm xây nhà phần thô chất lượng là tổng hợp toàn bộ giải pháp kỹ thuật quan trọng giúp hạn chế lún – thấm...
Xem chi tiếtKinh Nghiệm Lựa Chọn Vật Liệu Xây Nhà Phần Thô
Bạn đang phân vân nên chọn vật liệu xây nhà phần thô như thế nào để ngôi nhà vừa bền chắc – an toàn –...
Xem chi tiếtSo Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô
Bạn đang phân vân nên chọn gói xây nhà phần thô nào phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng. Bài viết này...
Xem chi tiếtMẹo Tiết Kiệm Chi Phí Xây Nhà Phần Thô Thông Minh, Vẫn Bền Đẹp
Phần thô chiếm 60–70% tổng chi phí xây nhà. Đây cũng là hạng mục dễ phát sinh nếu chủ nhà không nắm rõ vật tư...
Xem chi tiếtLưu Ý Công Việc Ngoài Đơn Giá Xây Nhà Thô
Trong quá trình xây dựng nhà, ngoài các công việc đã được tính toán trong đơn giá xây nhà phần thô, còn tồn tại một...
Xem chi tiếtĐơn Giá Thi Công Nhà Thô-Phần Xây Dựng
Đơn Giá Thi Công Nhà Thô-Phần Xây Dựng là đơn giá xây nhà thô linh hoạt là một gói dịch vụ được cung cấp bởi...
Xem chi tiếtTìm Hiểu Về Việc Điều Chỉnh Đơn Giá Xây Nhà Phần Thô
Hãy khám phá thêm về việc "điều chỉnh đơn giá xây nhà phần thô" cùng Xây Dựng Nhật Lam để có cái nhìn toàn diện...
Xem chi tiếtCác Loại Hợp Đồng Xây Dựng Nhà Ở Tư Nhân
Hành trình xây dựng nhà ở: Từ khởi điểm đến đích đến, tất cả cần biết về “các loại hợp đồng xây dựng nhà ở...
Xem chi tiếtTiến Độ Xây Nhà Phần Thô
Tiến độ xây nhà phần thô không chỉ phụ thuộc vào số lượng tầng mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: điều...
Xem chi tiếtCách Tính Diện Tích Xây Dựng Nhà Phần Thô
Trong xây dựng nhà dân, việc tính diện tích xây dựng nhà phần thô đóng vai trò quan trọng trong việc xác định chi phí...
Xem chi tiếtXây Nhà Phần Thô Phải Bắt Đầu Như Thế Nào?
Các Bạn muốn tìm hiểu về xây nhà. Hãy cùng Xây Dựng Nhật Lam khám phá câu hỏi xây nhà phần thô phải bắt đầu...
Xem chi tiếtXây Thô Bao Gồm Những Hạng Mục Gì?
Xây Nhà Phần Thô Bao Gồm Những Hạng Mục Gì? Xây Dựng Nhật Lam phân tích rõ từng hạng mục trong quá trình xây thô,...
Xem chi tiếtTrình Tự Các Bước Xây Nhà Phần Thô
Xây Dựng Nhật Lam, hân hạnh kính mời Quý khách cùng tìm hiểu tổng quát về trình tự các bước xây dựng nhà phần thô....
Xem chi tiết






BÌNH LUẬN BÀI VIẾT