logo nhat lam NHẬT LAM LẤY UY TÍN LÀM NỀN TẢNG CỐT LÕI XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, MỖI NGÔI NHÀ LÀ TÂM HUYẾT, NỖ LỰC MANG ĐẾN AN TÂM CHO QUÝ KHÁCH
Trang chủ Nội Dung Xây Dựng Nhà Phần Thô So Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô

So Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô

Bạn đang phân vân nên chọn gói xây nhà phần thô nào phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng.

Bài viết này Nhật Lam House sẽ giúp bạn so sánh chi tiết 03 gói dịch vụ phần thô – Tiết Kiệm, Tiêu Chuẩn và Cao Cấp. Dựa trên vật tư, hạng mục thi công và mức chênh lệch giá thực tế tính theo m².

Nhằm giúp Bạn dễ dàng lựa chọn được gói xây dựng phù hợp nhất – vừa đảm bảo chất lượng công trình, vừa tối ưu chi phí đầu tư.

🔗 Xem thêm để hiểu rõ hơn:

XÂY DỰNG NHẬT LAM_CÔNG TY XÂY DỰNG UY TÍN TẠI TPHCM

Tổng Quan 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô

Gói Tiết Kiệm

  • Đặc điểm nổi bật: Vật tư ổn định, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản, tối ưu chi phí xây dựng
  • Phù hợp với: Chủ nhà muốn kiểm soát ngân sách nhưng vẫn đảm bảo kết cấu đạt chuẩn

👉 Xem chi tiết và bảng giá gói Tiết Kiệm: Báo giá xây nhà phần thô giá rẻ


Gói Tiêu Chuẩn

  • Đặc điểm nổi bật: Cân bằng chất lượng – chi phí, sử dụng vật tư trung – cao cấp
  • Phù hợp với: Gia đình mong muốn công trình bền vững, tuổi thọ lâu dài

👉 Xem chi tiết và bảng giá gói Tiêu Chuẩn: Báo giá xây nhà phần thô tiêu chuẩn mới nhất TP.HCM


Gói Cao Cấp

  • Đặc điểm nổi bật: Vật tư cao cấp, tiêu chuẩn kỹ thuật vượt trội, kết cấu và thẩm mỹ đạt mức cao nhất
  • Phù hợp với: Chủ đầu tư yêu cầu cao về chất lượng & thẩm mỹ

👉 Xem chi tiết và bảng giá gói cao cấp: Báo giá xây nhà phần thô gói cao cấp

So Sánh Chi Tiết Vật Tư Thô Giữa 03 Gói Dịch Vụ

Để giúp bạn dễ lựa chọn gói xây nhà phần thô phù hợp, Nhật Lam House tổng hợp chi tiết vật tư chínhchênh lệch chi phí giữa 3 gói. Mỗi hạng mục đều đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, chỉ khác nhau về độ bền, chất lượng và khả năng tiết kiệm chi phí lâu dài.

Nhóm vật tư kết cấu

1. Gạch xây (tuynel)

So sánh gạch xây 3 gói xây nhà phần thô
So sánh gạch xây 3 gói xây nhà phần thô

Gói 1: Dùng gạch Bình Dương, kích thước 7.5×7.5×17.5 cm (thấp hơn 40.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).

  • Ưu điểm: Chi phí thấp, vẫn đảm bảo kết cấu cơ bản.
  •  Phù hợp: Nhà phố quy mô nhỏ, cần tối ưu ngân sách nhưng vẫn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.

Gói 2: Dùng gạch Trung Nguyên, kích thước 8×8×18 cm

  • Gạch cứng, đều, hạn chế nứt tường.
  • Phù hợp với hầu hết nhà dân dụng hiện nay.

Gói 3: Dùng gạch Thành Tâm/Tám Quỳnh, cùng kích thước 8×8×18 cm (cao hơn 40.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).

  • Gạch có độ đặc cao, bề mặt mịn hơn.

2. Đá 1×2

So sánh vật tư đá 1x2
So sánh vật tư đá 1×2

 Gói 1: Sử dụng đá đen Bình Điền, giá thấp hơn 30.000đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn.

  • Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, vẫn đáp ứng yêu cầu chịu lực cơ bản.
  • Nhược điểm: Độ cứng và độ đồng đều của hạt đá thấp hơn, về lâu dài có thể gây nứt nhẹ bề mặt sàn hoặc tường.

 Gói 2 & 3: Cùng sử dụng đá xám Tân Cang – loại đá được đánh giá cao về độ cứng và độ sạch.

  • Ưu điểm: Cường độ nén cao, hạt đồng đều, giúp tăng độ kết dính bê tông và hạn chế nứt sàn.
  • Phù hợp cho hầu hết công trình dân dụng, đặc biệt là nhà nhiều tầng cần kết cấu bền vững

3. Cát xây dựng

So sánh cát xây dựng 3 gói xây nhà thô

Gói 1: Sử dụng cát Campuchia (hạt to) cho bê tông và cát Tân Ba (hạt mịn) cho xây tô.

  • Ưu điểm: Giá rẻ hơn khoảng 20.000đ/m², vẫn đảm bảo kết cấu đạt chuẩn.
  • Nhược điểm: Hạt cát không đồng đều, bê tông kém đặc chắc hơn, bề mặt tô dễ rạn nhỏ sau thời gian dài.
  •  Phù hợp cho công trình ưu tiên tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo kỹ thuật cơ bản.

Gói 2: Dùng cát vàng Tây Ninh cho toàn bộ hạng mục (bê tông, xây tô, cán nền).

  • Ưu điểm: Hạt sạch, ít tạp chất, kết dính tốt giúp bê tông đặc hơn, bề mặt tường phẳng mịn, giảm co ngót và chống nứt.
  • Đây là lựa chọn phù hợp nhất cho đa số gia đình, cân bằng giữa chi phí – độ bền – thẩm mỹ.

Gói 3: Cũng sử dụng cát vàng Tây Ninh, nhưng riêng phần cán nền được chọn loại sàng kỹ hơn.

  • Ưu điểm: Hạt đồng đều, ít tạp chất, giúp nền phẳng, bám chắc và chống lún sụt hiệu quả hơn, đặc biệt cho nhà có tầng trệt hoặc sàn gạch lớn.
  • Thích hợp cho khách hàng muốn tối ưu độ bền và độ phẳng bề mặt sàn trong dài hạn.

4. Xi măng

So sánh xi măng 3 gói phần thô

Gói 1: Xi măng Hạ Long / Thăng Long

  • Ưu điểm: Giá thấp hơn, đạt tiêu chuẩn TCVN.
  • Phù hợp: Nhà phố quy mô nhỏ hoặc khách ưu tiên tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sử dụng.

Gói 2 & 3: Xi măng INSEE / Hà Tiên

Hai thương hiệu xi măng phổ biến nhất hiện nay, ổn định về chất lượng, cường độ nén cao.

  • Giúp bê tông đặc chắc hơn, giảm nguy cơ nứt chân chim và co ngót.
  • Lựa chọn phù hợp nhất cho đa số nhà dân dụng, cân bằng chi phí – độ bền – độ ổn định.
  • Giúp tăng tuổi thọ 5–10 năm so với gói Tiết Kiệm.

5. Thép chủ

So sánh hạng mục thép chủ 3 gói xây nhà phần thô

Thương hiệu chung cho cả 3 gói: Việt Nhật / Pomina

→ Đây đều là thương hiệu thép dẫn đầu, đạt tiêu chuẩn dân dụng, giúp công trình ổn định lâu dài.

Sự khác nhau nằm ở chủng loại thép:

Gói 1: Thép CBV300 (SD290)
  • Ưu điểm: Thép mềm, dễ uốn, phù hợp cho thi công nhà phố 1–3 tầng.
  • Nhược điểm: Cường độ chịu lực thấp hơn CB400, không phù hợp cho nhịp sàn lớn hoặc nhà cao tầng.
Gói 2 & 3: Thép CBV400 (SD390)
  • Loại thép có cường độ chịu lực cao hơn, độ đàn hồi tốt, giúp giảm nguy cơ võng sàn – nứt dầm.
  • Phù hợp cho nhà 3–6 tầng, hoặc công trình có khẩu độ sàn rộng.

6. Bê tông tươi

So sánh bê tông tươi 3 gói dịch vụ xây nhà phần thô
Gói 1: Bê tông đá đen Bình Điền
  • Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, vẫn đạt cường độ mác theo thiết kế.
  • Nhược điểm: Độ sạch và độ đồng đều của đá thấp hơn.
  • Phù hợp cho công trình quy mô nhỏ hoặc ưu tiên giảm chi phí tổng.
Gói 2 & 3: Bê tông đá xám Tân Cang

Loại đá xám nổi tiếng về độ sạch – độ cứng – hạt đồng đều.

  • Giúp bê tông kết dính tốt, đạt đúng mác, hạn chế nứt sàn và nứt tường.
  • Được dùng phổ biến cho nhà 3–5 tầng hoặc nhà cần độ bền cao.

Nhóm vật tư ốp lát & chống thấm

1. Vật liệu ốp lát gạch

Gói 1 – Thi công bằng hồ dầu

Là phương pháp truyền thống: Hồ dầu = xi măng nguyên chất + nước, quét lên bề mặt trước khi dán gạch.

Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ thi công.

Nhược điểm:

  •  Độ bám dính không cao bằng keo chuyên dụng.
  •  Dễ bị hở gạch, bong gạch khi nền giãn nở hoặc nhà bị rung lắc.
  • Không phù hợp cho gạch khổ lớn (60×60, 80×80, 600×1200) , hoặc khu vực ẩm nhiều.
  • Phù hợp: nhà tiết kiệm chi phí, khu vực ít tiếp xúc nước.

Gói 2 – Sika Tilebond + Xi măng

Dùng keo chuyên dụng Sika Tilebond kết hợp với lớp vữa xi măng – giải pháp đang được dùng phổ biến hiện nay.

Ưu điểm:

  • Độ bám dính tốt, hạn chế bong tróc.
  • Thi công gạch lớn, gạch dày, đá tự nhiên ổn định hơn.
  • Chống thấm & chống co ngót tốt hơn dùng hồ dầu thuần.

Đây là giải pháp cân bằng giữa chất lượng – chi phí, phù hợp cho đa số nhà phố.


Gói 3 – Sika Tilebond 100%

Sử dụng 100% keo dán gạch Sika Tilebond, không pha xi măng.

Ưu điểm vượt trội:

  • Độ bám dính cao nhất, hạn chế tối đa bong gạch.
  • Chịu rung – chịu nhiệt – chống thấm cực tốt.
  • Thi công lý tưởng cho gạch khổ rất lớn (80×80, 100×100, 120×240), đá granite/slab.
  • Bề mặt sau thi công phẳng, ít co ngót, độ bền dài hạn.

SO SÁNH VẬT LIỆU ỐP - LÁT & CHỐNG THẤM GIỮA 3 GÓI DỊCH VỤ XÂY NHÀ PHẦN THÔ

2. Vật liệu chống thấm

2.1. Chống thấm sàn
Gói 1 – Sử dụng Flintkote
  • Flintkote là vật liệu chống thấm gốc bitum dạng nhũ tương, dùng phổ biến trong nhà dân dụng.
  • Ưu điểm: chi phí thấp, dễ thi công.
  • Nhược điểm: độ bền và khả năng chống thấm thấp hơn so với vật liệu chuyên dụng hiện đại.
Gói 2 – Sika Latex TH
  • Sika Latex TH là chất phụ gia chống thấm gốc polymer, trộn với xi măng để tạo lớp chống thấm sàn.
  • Ưu điểm: bám dính tốt, chống nứt và chống thấm ổn định theo thời gian.
  • Phù hợp: hầu hết nhà phố hiện nay, đặc biệt WC, sân thượng hoặc sàn chịu nước.
Gói 3 – KOVA CT11A
  • KOVA CT11A là vật liệu chống thấm gốc polymer cải tiến, kết hợp lưới thủy tinh gia cường.
  • Ưu điểm: chống thấm, chống nứt tối đa, đảm bảo bền lâu.
  • Phù hợp: sàn ngoài trời, sân thượng, WC tầng trệt hoặc khu vực ẩm ướt nhiều.

2.2. Chống thấm cổ ống uPVC và sàn
Gói 1 – Hồ dầu
  • Giải pháp truyền thống: phủ hồ dầu xung quanh cổ ống để ngăn nước thấm.
  • Ưu điểm: tiết kiệm chi phí.
  • Nhược điểm: khả năng chống thấm thấp, dễ rò rỉ nếu nước tiếp xúc lâu dài.
Gói 2 – Bộ 3 Sika (Sikastopwell + Sika Latex + Sika Grout)

Hệ thống 3 lớp chống thấm chuyên dụng:

  1. Sikastopwell – lớp xử lý cổ ống.
  2. Sika Latex – phụ gia tạo lớp chống thấm.
  3. Sika Grout – trám kín khe hở xung quanh.

Ưu điểm: chống thấm tốt, bền lâu, phù hợp WC, sàn ẩm, vị trí tiếp giáp ống nước.

Gói 3 – Bộ 3 chống thấm (Sika Stopwell + Kova CT11A + Sika Grout)
  • Hệ thống chống thấm cao cấp, tương tự Sika nhưng độ bền và chống thấm tốt hơn nhờ vật liệu cải tiến.
  • Phù hợp: WC, sân thượng, khu vực tiếp xúc nước thường xuyên, nhà cao tầng.

2.3. Chống thấm khe hở giữa 2 nhà
Gói 1 – Không có

Tiết kiệm chi phí nhưng không bảo vệ khe hở, dễ thấm nước mưa, rêu mốc.

Gói 2 – Tôn lá sơn tĩnh điện dày 4,5 dem
  • Tấm tôn sơn tĩnh điện che khe hở, chống thấm cơ bản.
  • Ưu điểm: đơn giản, bền hơn không làm, chi phí vừa phải.
Gói 3 – Tấm Inox SUS 304 dày 4,5 dem
  • Tấm Inox chống gỉ, chịu mưa nắng lâu dài.
  • Ưu điểm: bền nhất, chống thấm tuyệt đối, thẩm mỹ cao.

Nhóm vật tư hệ thống điện

1. Cáp mạng

So sánh hạng mục vật tư điện 3 gói xây nhà phần thô
Gói 1: UTP Cat 5
  • Ưu điểm: Đáp ứng tốt các nhu cầu cơ bản như lướt web, camera nội bộ, smart TV.
  • Nhược điểm: Tốc độ và khả năng chống nhiễu thấp hơn Cat 6, có thể giảm ổn định khi truyền dữ liệu lớn.
  • Phù hợp: Nhà ở thông thường, không yêu cầu đường truyền tốc độ cao.
Gói 2: UTP Cat 6

Loại phổ biến nhất hiện nay, truyền tín hiệu nhanh và ổn định hơn Cat 5.

  • Giảm thất thoát tín hiệu, hỗ trợ các thiết bị smart home, camera IP tốt hơn.
  • Lựa chọn phù hợp cho đa số gia đình.
Gói 3: FTP Cat 6 (chống nhiễu)
  • Có lớp chống nhiễu, phù hợp khu vực nhiều thiết bị điện gây nhiễu sóng.
  •  Đảm bảo đường truyền ổn định, tránh giật lag với camera, server mini hoặc hệ thống mạng cường độ cao.

2. Đế âm

Gói 1 & 2: SINO

Thương hiệu phổ biến, giá tốt, chất lượng ổn định.

  • Đáp ứng tốt các ổ cắm – công tắc thông thường.
  • Phù hợp hầu hết công trình (đặc biệt khi không yêu cầu kích thước đặc biệt).
Gói 3: NANOCO

Độ cứng cao hơn, hoàn thiện tốt, khớp với các mặt nạ công tắc – ổ cắm chất lượng cao.

→ Tăng tuổi thọ & độ ổn định cho hệ thống điện âm tường.


3. Ông luồn dây cáp

Gói 1 & 2: Ruột gà SINO / NANOCO
  • Linh hoạt, dễ thi công, giá tốt nhất.
  • Phù hợp cho đường dây ít nguy cơ va đập hoặc cần tiết kiệm chi phí.
Gói 3: Ống nhựa cứng NANOCO
  • Khả năng bảo vệ dây vượt trội, chịu lực – chống va đập – chống cháy lan tốt hơn ruột gà.
  • Giảm nguy cơ hư dây, chập điện khi khoan – cắt – cải tạo về sau.

4. Cáp điện 1 pha

Gói 1 & 2: CADIVI (2 sợi)

Loại phổ biến nhất cho nhà dân dụng.

  • Dây nóng + dây nguội, đủ cho các thiết bị điện thông thường.
  • Đảm bảo an toàn, thương hiệu uy tín, dễ kiểm tra & thay thế.
Gói 3: CADIVI (3 sợi – có dây Te)
  • Thêm dây tiếp địa (dây Te) giúp tăng mức an toàn, hạn chế nguy cơ giật điện hoặc rò điện.
  • Đặc biệt quan trọng với các thiết bị công suất lớn (máy lạnh, máy nước nóng, bếp từ…).

Nhóm vật tư cấp thoát nước

1. Ống cấp nước lạnh

So sánh ống cấp nước 3 gói xây nhà phần thô
Gói 1: Bình Minh – uPVC (loại mỏng)
  • Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, vẫn đảm bảo áp lực nước sinh hoạt thông thường.
  • Hạn chế: Thành ống mỏng hơn, khả năng chịu va đập – chịu áp kém hơn uPVC tiêu chuẩn.
  • Phù hợp: Nhà phố quy mô nhỏ, đường ống ít uốn cong, không yêu cầu áp lực cao.
Gói 2: Bình Minh – uPVC tiêu chuẩn

Là lựa chọn phổ biến nhất, thành ống dày hơn – chịu áp ổn định – độ bền cao.

  • Hạn chế rò rỉ, cong vênh khi đi âm tường hoặc âm sàn.
  • Phù hợp cho đa số công trình dân dụng từ 2–5 tầng.
Gói 3: VESBO – PPR lạnh (chống UV)
  • Ống PPR có khả năng chịu nhiệt – chịu áp tốt hơn uPVC, tuổi thọ cao.
  • Chống tia UV giúp ống bền màu & không giòn, phù hợp cả đường ống ngoài trời.
  • Thích hợp cho công trình có yêu cầu cao về độ bền, độ an toàn.

2. Ống cấp nước nóng

Gói 1, 2: Bình Minh – PPR

Cả hai gói Tiết Kiệm và Tiêu Chuẩn đều dùng ống PPR Bình Minh, chịu nhiệt tốt, bền, thích hợp cho máy nước nóng, năng lượng mặt trời.

  • Ổn định, ít biến dạng, hạn chế rò rỉ khi vận hành lâu dài.
  • Phù hợp hầu hết gia đình.
Gói 3: VESBO – PPR nóng
  • Vật liệu PPR VESBO có độ bền – khả năng chịu nhiệt – độ ổn định cao hơn.
  • Được ưu tiên trong hệ thống nước nóng nhiệt độ cao, vận hành liên tục.

3. Ống thoát nước

So sánh ống thoát nước 3 gói xây nhà phần thô
Gói 1: Bình Minh – uPVC loại mỏng
  • Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, thi công dễ.
  • Nhược điểm: Thành ống mỏng, dễ biến dạng khi chôn âm và va đập.
  • Phù hợp: Công trình nhỏ hoặc vị trí thoát nước đơn giản.
Gói 2: Bình Minh – uPVC tiêu chuẩn

Độ dày chuẩn, ổn định – ít cong vênh – chịu lực tốt hơn.

  • Đảm bảo lưu thông nước ổn định, hạn chế tắc nghẽn.
  • Phù hợp hầu hết công trình dân dụng.
Gói 3: Bình Minh – uPVC loại dày
  • Thành ống dày, chịu lực tốt, đặc biệt phù hợp cho đường thoát chính – vị trí chôn âm sâu – khu vực chịu tải lớn.
  • Hạn chế tối đa nứt vỡ, tắc nghẽn trong dài hạn.

Việc lựa chọn vật tư không chỉ dừng lại ở thương hiệu. Để có góc nhìn tổng quan và những kinh nghiệm thực tế khi chọn lựa, bạn có thể tham khảo thêm: Kinh nghiệm lựa chọn vật liệu xây nhà phần thô.

Bảng so sánh chi tiết vật tư thô 3 gói dịch vụ xây dựng phần thô từ Nhật Lam House

So Sánh Chi Tiết Hạng Mục Thi Công Phần Thô

1. Bể phốt & hố ga

1.1. Đáy bể phốt, hố ga

Gói 1 & 2: Đổ bê tông thường

→ Đáp ứng yêu cầu sử dụng cơ bản, đảm bảo khả năng chịu tải.
→ Phù hợp nhà phố 1–3 tầng với lưu lượng nước thải vừa phải.

Gói 3: Đổ bê tông cốt thép

→ Bổ sung thép gia cường, tăng khả năng chịu lực và giảm nứt đáy bể.

→ Phù hợp nhà nhiều tầng, công trình yêu cầu độ bền – ổn định lâu dài.


1.2. Cột bể phốt

Gói 1 & Gói 2: Không làm cột

→ Thiết kế không cần thêm cột nếu khối tích bể nhỏ và tường gạch đã đạt độ ổn định cần thiết.

→ Phù hợp đa số nhà phố phổ thông.

Gói 3: Thi công 4 cột 20×20, (BT#250, thép D16)

→ Gia cố thêm 4 cột giúp tăng khả năng chịu lực, chống xô lệch thành bể, đặc biệt khi bể tiếp giáp nền yếu hoặc khu vực có tải trọng lớn.

→ Phù hợp nhà cao tầng hoặc khu vực cần gia cố an toàn.

1.3. Tường bao bể phốt

Gói 1: Gạch ống 20cm

→ Thi công nhanh, chi phí thấp, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản.

Gói 2: Gạch ống 20cm chèn vữa

→ Tăng độ liên kết giữa các viên gạch, hạn chế thấm và rò rỉ.

→ Phù hợp bể có dung tích lớn hơn hoặc yêu cầu ổn định cao hơn.

Gói 3: Gạch đinh 20cm chèn vữa

→ Gạch đặc, bền, chống thấm và chống nứt vượt trội so với gạch ống.

→ Tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn theo thời gian.

1.4. Chống thấm bể phốt & hố ga

Gói 1: Chống thấm bằng hồ dầu

→ Giải pháp tiết kiệm, vẫn chống thấm ở mức cơ bản nhưng độ bền thấp hơn các vật liệu chuyên dụng.

Gói 2: Sika Latex TH

→ Chống thấm – chống nứt ổn định, độ bám dính tốt, phổ biến trong thi công dân dụng.

→ Phù hợp đa số nhà dân dụng hiện nay.

Gói 3: Kova CT-11A

→ Khả năng chống thấm vượt trội, độ bền lâu dài.

→ Tối ưu cho công trình sử dụng liên tục hoặc cần tiêu chuẩn chống thấm cao.

2. Bê tông cốt thép

2.1. Thép sàn

Gói 1: 1 lớp thép + lớp mũ

→ Sử dụng thép lớp dưới Φ6–Φ8mm và thép mũ Φ8–Φ10mm.

→ Giải pháp tiết kiệm, đáp ứng yêu cầu cơ bản

Gói Tiêu Chuẩn & Cao Cấp: 2 lớp thép full sàn

→ Cả hai gói cùng dùng thép lớp dưới Φ10mm và lớp trên full sàn Φ10mm.
→ Độ cứng – khả năng chịu tải – chống nứt vượt trội so với phương án 1 lớp.
→ Phù hợp cho nhà nhiều tầng, nhịp sàn lớn hoặc khu vực cần độ ổn định cao.

2.2. Kê thép sàn, dầm, cột

Cả 3 gói: Dùng cục kê bê tông chuyên dụng

→ Đảm bảo lớp bê tông bảo vệ đúng kỹ thuật

2.3. Cốp pha dầm, cột

Cả 3 gói: Ván cốp pha Mỹ Anh

→ Độ phẳng tốt, ít cong vênh, cho bề mặt bê tông đẹp và ít phải xử lý lại.

→ Đảm bảo độ kín khít, hạn chế mất nước và tổ ong bê tông.

2.4. Cốp pha sàn

Gói 1 & 2: Sử dụng tôn sàn + trải bạt chống dính

→ Giải pháp thi công phổ biến, chi phí hợp lý.

→ Đảm bảo độ phẳng tương đối, đáp ứng được yêu cầu kết cấu dân dụng.

Gói 3: Ván phủ film

→ Bề mặt nhẵn, chịu lực tốt, độ phẳng cao hơn nhiều so với tôn sàn.

→ Giúp mặt dưới sàn bê tông đẹp, ít rỗ – hạn chế chi phí trát lại.

→ Phù hợp công trình yêu cầu thẩm mỹ và chất lượng hoàn thiện cao.

2.5. Bảo dưỡng bê tông

Cả 3 gói: Trải thảm & tưới nước giữ ẩm

→ Đảm bảo quá trình thủy hoá bê tông diễn ra tối ưu, tăng cường độ nén.

→ Hạn chế nứt mặt bê tông do mất nước sớm.

→ Phương pháp bảo dưỡng chuẩn, bắt buộc áp dụng đồng nhất cho tất cả gói.

3. Hạng mục thi công: Xây – Tô

3.1. Xây tường đơn dày 10cm

Gói 1: Gạch ống 7,5×7,5×17,5 cm
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí.
  • Độ cứng và khả năng hạn chế nứt thấp hơn gạch 8cm/gạch đinh.
Gói 2: Gạch ống 8×8×18 cm
  • Kích thước tiêu chuẩn, độ cứng tốt, hạn chế nứt hiệu quả hơn loại 7.5cm.
  • Lựa chọn phổ biến nhất cho nhà phố hiện nay.
Gói Cao Cấp: Chân tường xây 3 hàng gạch đinh
  • Gạch đinh đặc hơn, cứng hơn, chống thấm – chống nứt tốt hơn.
  • Cách bố trí xen kẽ tăng độ ổn định mảng tường, đặc biệt vùng chân tường – nơi thường bị thấm hoặc chịu va đập.
  • Phù hợp nhà cao tầng, công trình yêu cầu độ bền cao.

3.2. Xây ốp cạnh cửa

Gói 1: Xây bằng gạch ống
  • Tiết kiệm 10.000 đ/m² nhưng độ cứng ở khu vực cạnh cửa không cao bằng gạch đinh.
  • Dễ bị mẻ cạnh khi tháo lắp cửa hoặc trong quá trình sử dụng lâu dài.
Gói 2 & 3: Xây bằng gạch đinh
  • Gạch đặc, chịu lực tốt, hạn chế nứt.
  • Hỗ trợ cố định khung cửa chắc chắn hơn.
  • Giải pháp tiêu chuẩn cho thi công cửa hiện nay.

3.3. Đóng lưới mắt cáo tại vị trí tiếp giáp tường – dầm

Áp dụng cho cả 3 gói

  • Giảm nứt chân chim do chênh lệch vật liệu tường – dầm.
  • Tăng tuổi thọ và độ ổn định cho mảng tường.

3.4. Kẻ ron

Cả 3 gói đều có

  • Hạn chế nứt chân chim do co ngót vữa.
  • Giúp tường phẳng, thẩm mỹ hơn.

3.5. Chân tường WC & chân lan can

Gói 1: Xây bằng gạch ống
  • Tiết kiệm 5.000 đ/m²
  • Tuy nhiên, khả năng chống thấm – chống xô lệch thấp hơn đổ bê tông.
Gói 2 : Đổ bê tông dày 8×8 cm
  • Tăng độ kín – ổn định, chống thấm tốt hơn xây bằng gạch ống.
  • Giảm nguy cơ nứt chân tường WC do ẩm lâu ngày.
Gói 3: Đổ bê tông cốt thép 8×8 cm
  • Kết cấu chắc chắn hơn, đặc biệt ở các vị trí chịu lực hoặc tiếp xúc nước nhiều.
  • Tối ưu cho WC tầng trệt, sân thượng, khu vực phơi giặt hoặc lan can ngoài trời.

3.6. Đỉnh lan can

Gói 1: Xây bằng gạch ống

→ Chi phí thấp nhưng chịu lực thấp hơn đổ bê tông, dễ nứt hoặc thấm nước sau thời gian dài.

Gói 2: Đổ bê tông 8×8 cm

→ Cứng hơn, bền hơn so với xây gạch ống.

Gói 3 : Đổ bê tông cốt thép 8×8 cm

→ Độ bền và độ ổn định cao nhất.

→ Phù hợp lan can ngoài trời, sân thượng, khu vực chịu tác động thường xuyên của nắng mưa.

4. Hệ thống điện

Gói 1 – 2,5 mm² (–5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn)

  • Dây lõi đồng tiêu chuẩn, tiết diện 2,5 mm².
  • Ưu điểm: chi phí thấp, đáp ứng công suất cơ bản cho bếp, thiết bị điện gia dụng vừa phải.
  • Nhược điểm: nếu sử dụng bếp từ công suất lớn hoặc nhiều thiết bị đồng thời, dây dễ nóng, điện áp sụt.
  • Phù hợp: nhà 1–2 bếp, thiết bị điện cơ bản.

Gói 2 – 4,0 mm²

  • Dây lõi đồng 4,0 mm², tăng khả năng dẫn điện, chịu tải cao hơn.
  • Ưu điểm: an toàn hơn, giảm sụt áp, phù hợp cho bếp hiện đại, đa thiết bị.
  • Đây là giải pháp tiêu chuẩn cho nhà phố hiện nay.

Gói 3 – 6,0 mm² (+5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn)

  • Dây lõi đồng lớn 6,0 mm², chịu tải tối đa, an toàn cao cho các bếp công suất cao hoặc bếp nhiều thiết bị.
  • Ưu điểm: dây luôn mát, điện áp ổn định, phù hợp nhà cao cấp hoặc bếp công nghiệp mini.
  • Phù hợp: bếp hiện đại, thiết bị công suất lớn, sử dụng lâu dài.

5. Hệ thống nước

5.1. Phụ kiện uPVC thông tắc WC

Gói 1 & 2: Không sử dụng phụ kiện.
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí.
  • Nhược điểm: khi tắc bồn cầu, phải xử lý thủ công, lâu dài có thể tốn công sức bảo trì.
Gói Cao Cấp: Có phụ kiện uPVC thông tắc (+10.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
  • Ưu điểm: dễ dàng thông tắc, bảo trì nhanh chóng, hạn chế hư hỏng đường ống.
  • Phù hợp: nhà cao tầng, WC sử dụng nhiều, hoặc khách hàng ưu tiên tiện lợi.

5.2. Lỗ thu nước & bồn cầu

  • Cả 3 gói đều khoan sàn để lắp bồn cầu, đảm bảo tiêu chuẩn thi công và kết nối chuẩn kỹ thuật.
  • Không khác biệt về chi phí hay chất lượng, phù hợp cho mọi loại công trình dân dụng.

5.3. Trục thoát sinh hoạt & mưa

Gói 1: Đi chung trục (-10.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
  • Giải pháp tiết kiệm, thi công nhanh, ít vật liệu.
  • Nhược điểm : khi bảo trì, dễ ảnh hưởng nhiều thiết bị cùng lúc.
Gói 2 & 3: Trục thoát đi riêng.
  • Ưu điểm: an toàn, giảm tắc nghẽn, bảo trì dễ dàng, tăng tuổi thọ hệ thống.

5.4. Ống thông hơi trục cấp

  • Cả 3 gói đều sử dụng ống Φ42/49.
  • Đảm bảo thoát khí tốt, tránh hút chân không trong ống, giúp nước xả trơn tru.
  • Không khác biệt về chi phí hoặc kỹ thuật.

5.5. Thông hơi trục thoát từ sân thượng lên mái

Gói 1: Không lắp (-5.000 đ/m² so với Tiêu Chuẩn).
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí.
  • Nhược điêm: khi xả nước nhanh có thể tạo tiếng ồn hoặc hút chân không làm chậm thoát nước.

Gói 2 & 3: Có ống Φ60 lên mái.

  • Ưu điểm: thoát khí tốt, giảm rủi ro tắc nghẽn, phù hợp WC và sân thượng.

5.6. Ống thông hơi hầm phốt

  • Cả 3 gói đều dùng ống Φ42.
  • Giúp thoát khí từ hầm phốt, tránh mùi và áp lực trong bể phốt.

6. Hạng mục phụ trợ

6.1. Camera giám sát

Gói 1 & 2: Không có camera giám sát.
  • Tiết kiệm chi phí ban đầu.
  • Nhược điểm: khó kiểm soát quá trình thi công, khó giám sát an ninh và tiến độ từ xa.
Gói 3: Có camera giám sát (+20.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).
  • Giám sát công trình 24/7, giảm rủi ro mất mát vật tư.
  • Kiểm soát tiến độ và chất lượng thi công dễ dàng hơn.
  • Phù hợp: công trình lớn, nhà cao tầng, khách hàng muốn quản lý từ xa.

6.2. Dọn dẹp vệ sinh sơ bộ

  • Cả 3 gói đều có.
  • Công việc: dọn phế thải, đất đá, gạch vụn, giúp công trình gọn gàng, sạch sẽ, thuận tiện cho thi công các hạng mục tiếp theo.

8.3. Vệ sinh công nghiệp

Gói 1 & 2: Không có
  • Tiết kiệm chi phí, nhưng khách hàng phải thuê hoặc tự vệ sinh khi hoàn thiện.
Gói 3: Có (+20.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).
  • Công việc: vệ sinh toàn bộ bề mặt sàn, tường, cửa, lan can…, loại bỏ bụi xi măng, vữa, dầu mỡ, chuẩn bị hoàn thiện.
  • Ưu điểm: tiết kiệm thời gian, công sức.

7. Ống thông khí

7.1. Ống hút mùi bếp uPVC 90

Gói Tiết Kiệm & Tiêu Chuẩn: Không lắp đặt.

  • Ưu điểm: tiết kiệm chi phí ban đầu.
  • Hạn chế: không có ống hút mùi, khí nóng và mùi nấu nướng sẽ khó thoát ra ngoài, ảnh hưởng đến không gian bếp, đặc biệt với bếp kín hoặc nhà ống.

Gói Cao Cấp: Có (+5.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).

  • Thoát mùi hiệu quả, duy trì không gian bếp thoáng, sạch sẽ.
  • Tăng tính tiện nghi, đặc biệt cho nhà phố, bếp hiện đại.

7.2. Ống hút mùi WC (lên mái)

Gói Tiết Kiệm & Tiêu Chuẩn: Không lắp đặt.

  • Giải pháp tiết kiệm chi phí, nhưng mùi WC lâu thoát ra ngoài, có thể ảnh hưởng đến tầng trên hoặc ban công gần WC.

Gói Cao Cấp: Có (+10.000 đ/m² so với gói Tiêu Chuẩn).

  • Thoát khí trực tiếp lên mái, hạn chế mùi, ẩm thấp và rêu mốc.
  • Phù hợp nhà cao tầng hoặc WC thường xuyên sử dụng.

Bảng so sánh chi tiết hạng mục thi công thô 3 gói dịch vụ xây dựng phần thô từ Nhật Lam House

Tổng Hợp Mức Chênh Lệch Chi Phí Giữa 03 Gói Dịch Vụ

Dựa trên việc tổng hợp toàn bộ vật tư sử dụng và hạng mục thi công, mức chênh lệch chi phí giữa các gói xây nhà phần thô được xác định theo giá trị tăng/giảm trên mỗi m², so sánh trực tiếp với gói Tiêu Chuẩn (được xem là mốc 0).

Bảng dưới đây thể hiện mức chênh lệch chi phí trung bình trên mỗi m² của gói Tiết Kiệmgói Cao Cấp trong cùng điều kiện thi công, giúp chủ nhà dễ dàng hình dung sự khác biệt giữa các gói dịch vụ trước khi lựa chọn.

Bảng chênh lệch chi phí trung bình trên mỗi m²
(So với gói Tiêu Chuẩn – tham chiếu công trình nhà phố khoảng 60m²/sàn)

Mức chênh lệch chi phí so với gói tiêu chuẩn
Nhóm hạng mục Gói Tiết Kiệm (- đ/m²) Gói Cao Cấp (+ đ/m²)
Vật tư thô –175.000 đ/m² +180.000 đ/m²
Hạng mục thi công –66.000 đ/m² +125.500 đ/m²
Tổng cộng Rẻ hơn 241.000 đ/m² Cao hơn 300.500 đ/m²

🔍 Lưu ý quan trọng: Toàn bộ số liệu trong bảng được phân tích trong bối cảnh công trình nhà phố có diện tích khoảng 60m²/sàn – đây là diện tích phổ biến, thường được chủ nhà dùng để tham khảo khi cân đối ngân sách xây dựng ban đầu.

👉 Với diện tích xây dựng càng lớn, mức chênh lệch đơn giá giữa các gói sẽ giảm dần trên mỗi m², do chi phí cố định được phân bổ trên tổng khối lượng thi công lớn hơn.

👉 Với nhà có diện tích nhỏ hơn 60m², mức chênh lệch giữa các gói có thể tăng nhẹ, nhằm đảm bảo đủ chi phí cho nhân công, vật tư và chất lượng thi công theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Phần tổng hợp này giúp chủ nhà hiểu đúng bản chất chênh lệch đơn giá, tránh so sánh cảm tính và từ đó lựa chọn gói xây nhà phần thô phù hợp nhất với diện tích và ngân sách thực tế.

Nên Chọn Gói Xây Nhà Phần Thô Nào Cho Phù Hợp?

Việc lựa chọn gói dịch vụ phần thô phụ thuộc vào ngân sách, nhu cầu sử dụng và kỳ vọng về độ bền của ngôi nhà. Để quyết định dễ dàng, Bạn hãy tự trả lời 3 câu hỏi sau:

1. Ngân sách của bạn là bao nhiêu?

  • Gói Tiết Kiệm: Phù hợp ngân sách hạn thấp, tiết kiệm so với Gói Tiêu Chuẩn.
  • Gói Tiêu Chuẩn: Chi phí hợp lý, cân bằng giữa chất lượng và giá thành.
  • Gói Cao Cấp: Dành cho ngân sách dư dả, chi thêm 100.000 ~ 300.000 đ/m² để nâng cao độ bền và thẩm mỹ.

2. Tuổi thọ ngôi nhà bạn mong muốn?

  • 5 – 10 năm hoặc có kế hoạch nâng cấp sau nàyGói Tiết Kiệm với vật tư đạt chuẩn cơ bản là đủ đáp ứng.
  • 20 -30 năm hoặc lâu dài: Gói Tiêu Chuẩn giúp hạn chế nứt, thấm, bảo trì ít.
  • Công trình “để đời”: Gói Cao Cấp với vật tư cao cấp, kỹ thuật vượt trội, thẩm mỹ hoàn hảo.

3. Mục đích sử dụng và quy mô công trình

Loại công trình Gói đề xuất Lý do
Nhà phố 1–2 tầng, cấp 4 Tiết Kiệm / Tiêu Chuẩn Kết cấu đơn giản, tải trọng thấp
Nhà phố 3–5 tầng Tiêu Chuẩn Đảm bảo kết cấu vững chắc với vật tư tiêu chuẩn
Biệt thự, mặt tiền rộng, cao tầng, kết cấu phức tạp Cao Cấp Yêu cầu thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài
Nhà đầu tư, cho thuê Tiêu chuẩn Ưu tiên tối đa hóa lợi nhuận
Xây để ở lâu dài Tiêu Chuẩn / Cao Cấp Đầu tư cho phần thô chắc chắn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và mang lại sự an tâm lâu dài.

Lời khuyên từ chuyên gia Nhật Lam House

  • Không nên quá tiết kiệm phần thô: Đây là bộ khung xương của ngôi nhà. Sai sót nhỏ có thể kéo theo hàng loạt vấn đề hoàn thiện và sinh hoạt
  • Cân nhắc kết hợp linh hoạt: Ví dụ, Gói Tiêu Chuẩn toàn bộ công trình, nâng cấp Gói Cao Cấp cho móng, sàn tầng trệt, khu vệ sinh.
  • Tham khảo chuyên môn: Trao đổi với kiến trúc sư/ kỹ sư dựa trên bản vẽ, địa chất và ngân sách thực tế.

Để hiểu rõ hơn toàn bộ các hạng mục, xem bài viết tổng quan: Xây nhà phần thô gồm những gì?

Lợi Ích Khi Chọn Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô Tại Nhật Lam House

Khi ký hợp đồng thi công phần thô với Nhật Lam House, Bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi và lợi ích thiết thực:

  • Miễn phí bản vẽ thiết kế nhà
  • Miễn phí hỗ trợ xin giấy phép xây dựng
  • Cam kết chất lượng thi công: Vật tư đạt chuẩn, kỹ thuật tiên tiến, đảm bảo kết cấu bền vững, an toàn lâu dài.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hướng dẫn lựa chọn gói vật tư phù hợp, tối ưu chi phí và hiệu quả công trình.

Liên Hệ Nhận Tư Vấn & Báo Giá Miễn Phí

Với Nhật Lam House, bạn không chỉ nhận được phần thô chất lượng, vật tư chuẩn, kỹ thuật thi công chuyên nghiệp mà còn miễn phí bản vẽ thiết kế và hỗ trợ xin giấy phép xây dựng, giúp quá trình xây dựng trở nên dễ dàng và an tâm.

Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết, lựa chọn gói thi công phù hợp và biến ngôi nhà mơ ước thành hiện thực:

Đăng ký tư vấn xây dựng nhà miễn phí cùng chuyên gia Nhật Lam House

YÊU CẦU BÁO GIÁ XÂY NHÀ

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Địa chỉ công trình (*)

    Vị trí công trình (*)

    Loại dịch vụ (*)

    Diện tích và số tầng (*)

    Ghi chú thêm (Tuỳ chọn)

    Nguồn: kientrucnhatlam

    BÌNH LUẬN BÀI VIẾT

    Bài viết cùng chuyên mục

    Xây Nhà Phần Thô – Tất Tần Tật Từ A–Z

    Xây Nhà Phần Thô – Tất Tần Tật Từ A–Z

    Xây nhà phần thô là là giai đoạn xây dựng và lắp đặt trục điện, nước nhằm tạo "khung xương" vững chắc cho ngôi nhà....

    Xem chi tiết
    Tư Vấn Pháp Lý Xây Nhà Phần Thô Tại TP.HCM

    Tư Vấn Pháp Lý Xây Nhà Phần Thô Tại TP.HCM

    Xây nhà phần thô là bước quan trọng để hình thành bộ khung vững chắc cho ngôi nhà. Tuy nhiên, trước khi khởi công, nhiều...

    Xem chi tiết
    Kinh Nghiệm Xây Nhà Phần Thô Chất Lượng Chuẩn Kỹ Thuật

    Kinh Nghiệm Xây Nhà Phần Thô Chất Lượng Chuẩn Kỹ Thuật

    Kinh nghiệm xây nhà phần thô chất lượng là tổng hợp toàn bộ giải pháp kỹ thuật quan trọng giúp hạn chế lún – thấm...

    Xem chi tiết
    Kinh Nghiệm Lựa Chọn Vật Liệu Xây Nhà Phần Thô

    Kinh Nghiệm Lựa Chọn Vật Liệu Xây Nhà Phần Thô

    Bạn đang phân vân nên chọn vật liệu xây nhà phần thô như thế nào để ngôi nhà vừa bền chắc – an toàn –...

    Xem chi tiết
    So Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô

    So Sánh 03 Gói Dịch Vụ Xây Nhà Phần Thô

    Bạn đang phân vân nên chọn gói xây nhà phần thô nào phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng. Bài viết này...

    Xem chi tiết
    Mẹo Tiết Kiệm Chi Phí Xây Nhà Phần Thô Thông Minh, Vẫn Bền Đẹp

    Mẹo Tiết Kiệm Chi Phí Xây Nhà Phần Thô Thông Minh, Vẫn Bền Đẹp

    Phần thô chiếm 60–70% tổng chi phí xây nhà. Đây cũng là hạng mục dễ phát sinh nếu chủ nhà không nắm rõ vật tư...

    Xem chi tiết
    Lưu Ý Công Việc Ngoài Đơn Giá Xây Nhà Thô

    Lưu Ý Công Việc Ngoài Đơn Giá Xây Nhà Thô

    Trong quá trình xây dựng nhà, ngoài các công việc đã được tính toán trong đơn giá xây nhà phần thô, còn tồn tại một...

    Xem chi tiết
    Đơn Giá Thi Công Nhà Thô-Phần Xây Dựng

    Đơn Giá Thi Công Nhà Thô-Phần Xây Dựng

    Đơn Giá Thi Công Nhà Thô-Phần Xây Dựng là đơn giá xây nhà thô linh hoạt là một gói dịch vụ được cung cấp bởi...

    Xem chi tiết
    Tìm Hiểu Về Việc Điều Chỉnh Đơn Giá Xây Nhà Phần Thô

    Tìm Hiểu Về Việc Điều Chỉnh Đơn Giá Xây Nhà Phần Thô

    Hãy khám phá thêm về việc "điều chỉnh đơn giá xây nhà phần thô" cùng Xây Dựng Nhật Lam để có cái nhìn toàn diện...

    Xem chi tiết
    Các Loại Hợp Đồng Xây Dựng Nhà Ở Tư Nhân

    Các Loại Hợp Đồng Xây Dựng Nhà Ở Tư Nhân

    Hành trình xây dựng nhà ở: Từ khởi điểm đến đích đến, tất cả cần biết về “các loại hợp đồng xây dựng nhà ở...

    Xem chi tiết
    Tiến Độ Xây Nhà Phần Thô

    Tiến Độ Xây Nhà Phần Thô

    Tiến độ xây nhà phần thô không chỉ phụ thuộc vào số lượng tầng mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: điều...

    Xem chi tiết
    Cách Tính Diện Tích Xây Dựng Nhà Phần Thô

    Cách Tính Diện Tích Xây Dựng Nhà Phần Thô

    Trong xây dựng nhà dân, việc tính diện tích xây dựng nhà phần thô đóng vai trò quan trọng trong việc xác định chi phí...

    Xem chi tiết
    Xây Nhà Phần Thô Phải Bắt Đầu Như Thế Nào?

    Xây Nhà Phần Thô Phải Bắt Đầu Như Thế Nào?

    Các Bạn muốn tìm hiểu về xây nhà. Hãy cùng Xây Dựng Nhật Lam khám phá câu hỏi xây nhà phần thô phải bắt đầu...

    Xem chi tiết
    Xây Thô Bao Gồm Những Hạng Mục Gì?

    Xây Thô Bao Gồm Những Hạng Mục Gì?

    Xây Nhà Phần Thô Bao Gồm Những Hạng Mục Gì?  Xây Dựng Nhật Lam phân tích rõ từng hạng mục trong quá trình xây thô,...

    Xem chi tiết
    Trình Tự Các Bước Xây Nhà Phần Thô

    Trình Tự Các Bước Xây Nhà Phần Thô

    Xây Dựng Nhật Lam, hân hạnh kính mời Quý khách cùng tìm hiểu tổng quát về trình tự các bước xây dựng nhà phần thô....

    Xem chi tiết

    DỰ ÁN TIÊU BIỂU

    Công trình thực tế do Nhật Lam House thi công, chuẩn chất lượng.

    CẢM NHẬN KHÁCH HÀNG

    CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT LAM

    PHỎNG VẤN ÔNG ĐỨC TRÍ – KDC PHÚ NHUẬN – P.THỚI AN – Q12 – TP.HCM
    • PHỎNG VẤN ÔNG ĐỨC TRÍ – KDC PHÚ NHUẬN – P.THỚI AN – Q12 – TP.HCM

      PHỎNG VẤN ÔNG ĐỨC TRÍ – KDC PHÚ NHUẬN – P.THỚI AN – Q12 – TP.HCM

    • ÔNG HUY DU – PHÚ CƯỜNG BUILDING – 197 HOÀNG HOA THÁM – Q.TÂN BÌNH

      ÔNG HUY DU – PHÚ CƯỜNG BUILDING – 197 HOÀNG HOA THÁM – Q.TÂN BÌNH

    • ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN

      ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN

    • ANH PHƯƠNG | STARVIS BUILDING BÙI THỊ XUÂN- QUẬN TÂN BÌNH

      ANH PHƯƠNG | STARVIS BUILDING BÙI THỊ XUÂN- QUẬN TÂN BÌNH

    • ANH LÂM | KDC ĐẠT GIA – ĐƯỜNG SONG HÀNH -TÂN XUÂN – HÓC MÔN | XÂY NHÀ TRỌN GÓI

      ANH LÂM | KDC ĐẠT GIA – ĐƯỜNG SONG HÀNH -TÂN XUÂN – HÓC MÔN | XÂY NHÀ TRỌN GÓI

    TIỆN ÍCH PHÁP LÝ

    TRA CỨU PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NHÀ Ở

    • Công cụ tiện ích pháp lý được căn cứ Phụ lục 18 Quyết định 56/2021/QĐ-UB của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Công cụ tính toán, tra cứu tự động 8 mục liên quan đến bản vẽ cấp phép xây dựng.
    • Ngoài các nội dung trên Quý khách nghiên cúu thêm Quyết định 56/2021/QĐ-UB của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Chân thành cám ơn quý khách !

    YẾU TỐ TĂNG THÊM CHIỀU CAO TẦNG

    BỔ SUNG THÊM TIỆN TÍCH PHÁP LÝ- THEO PHỤ LỤC 02 QUYẾT ĐỊNH 56/2021/QĐ-UB CỦA UBND TP. HCM

    TIỆN ÍCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG CHUYÊN NGHIỆP

    HỖ TRỢ ƯỚC TÍNH GIÁ XÂY DỰNG NHANH CHÓNG VÀ CHÍNH XÁC

    • Tiện ích “Báo Giá Xây Nhà Online” hỗ trợ tính giá xây dựng online chi tiết theo bản vẽ thiết kế.
    • Giúp Quý khách tính toán chi phí xây dựng chính xác dựa trên điều kiện thực tế và từng gói dịch vụ của nhà thầu Xây Dựng Nhật Lam.
    • Nếu Quý khách cần tư vấn chi tiết hơn hoặc muốn nhận báo giá thực tế theo từng hạng mục công trình, vui lòng liên hệ Nhật Lam House qua Hotline 0989 013 033.
    • Trân trọng cảm ơn Quý khách !
    Báo Giá Xây Nhà Online – Trọn Gói & Phần Thô Chính Xác
    Zalo OA

    0989.013.033

    Dự toán nhanh Bảng giá xây nhà Mẫu nhà đẹp Dự án thi công
    Bảng giá XD Dự toán online Mẫu nhà đẹp