logo nhat lam NHẬT LAM LẤY UY TÍN LÀM NỀN TẢNG CỐT LÕI XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, MỖI NGÔI NHÀ LÀ TÂM HUYẾT, NỖ LỰC MANG ĐẾN AN TÂM CHO QUÝ KHÁCH
Trang chủ Luật XD Nhà Ở Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM

Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM

Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM

Kiến trúc Nhật Lam hướng dẫn các Bạn chi tiết về các vấn đề liên quan đến mật độ xây dựng. Nội dung được cập nhật theo quy định mật độ xây dựng  2022 mới nhất đó là quyết định: 56/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và quyết định mới này  thay thế các quy định cũ như sau:

  • “Quyết định số 135/2007/QÐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minhh”,
  • “Quyết định số 45/2009/QÐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2009 : Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Các công trình đã được cấp giấy phép xây dựng trước ngày 28/12/2021 sẽ áp dụng theo quy định cũ và QĐ 135 như trên

Mật độ xây dựng nhà ở riêng lẻ là bao nhiêu ?

Trước tiên chúng ta tìm hiểu định nghĩa: Mật độ xây dựng là gì?

Điều 3-33-56/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Mật độ xây dựng thuần (net-tô):

a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác).

b) Các bộ phận công trình, chi tiết kiến trúc trang trí như: sê-nô, ô-văng, mái đua, mái đón, bậc lên xuống, bậu cửa, hành lang cầu đã tuân thủ các quy định về an toàn cháy, an toàn xây dựng cho phép không tính vào diện tích chiếm đất nếu đảm bảo không gây cản trở lưu thông của người, phương tiện và không kết hợp các công năng sử dụng khác (theo điểm 1.4.20 QCVN 01:2021/BXD).

Mật độ xây dựng biệt thự

Điều 9.2-Đ 56/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Công trình biệt thự: Quy định chỉ tiêu xây dựng:

Mật độ xây dựng tối đa biệt thự đơn lập: 50%; biệt thự song lập: 55%. Tầng cao tối đa: 3 tầng.

Mật độ xây dựng nhà phố

Đối với nhà phố chúng ta cần lưu ý 02 nội dung mới: Một là mật độ xây dựng tối đa của nhà ở riêng lẻ áp dụng Điều 3-Phụ lục 18 và nội dung mới so các quy định cũ đó là khoảng lùi

Điều 3-Phụ lục 18 -Đ 56/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Mật độ xây dựng:
Mật độ xây dựng nhà liên kế áp dụng theo Bảng 1 sau:
Bảng 1

Diện tích lô đất (m2) <50 100 200 300 500
Mật độ xây dựng tối đa (%) 100 90 70 60 50

Ghi chú:
Trường hợp cần tính diện tích đất nằm giữa cận trên và cận dưới trong Bảng
1 thì dùng phương pháp nội suy theo công thức:


Trong đó:
– Nt: mật độ xây dựng của khu đất cần tính;
– Ct: diện tích khu đất cần tính;
– Ca: diện tích khu đất cận trên;
– Cb: diện tích khu đất cận dưới;
– Na: mật độ xây dựng cận trên trong Bảng 1 tương ứng với Ca;
– Nb: mật độ xây dựng cận dưới trong Bảng 1 tương ứng với Cb

Điều 6-Phụ lục 18 -Đ 56/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Khoảng lùi xây dựng công trình:
Khoảng lùi nhà liên kế cần đảm bảo các yêu cầu sau:
6.1. Đối với lô đất có diện tích trên 50m2, có chiều sâu (D) tính từ ranh lộ giới:
a) Trường hợp D ≥ 16m: công trình phải bố trí khoảng lùi so với ranh đất
sau tối thiểu 2m;
b) Trường hợp 9m ≤ D < 16m: công trình phải bố trí khoảng lùi so với ranh đất sau tối thiểu 1m;
c) Trường hợp D < 9m: khuyến khích tạo khoảng trống phía sau nhà.
6.2. Tại các trục đường thương mại – dịch vụ (được xác định tại phụ lục 04),
nhà liên kế xây dựng sát ranh lộ giới phải được thiết kế có khoảng lùi tại mặt tiền
Tầng 1 (Tầng trệt) và lửng tại trệt nếu có nhằm tăng khả năng tiếp cận và tạo hành lang đi bộ. Khoảng lùi nêu trên căn cứ vào quy định tại đồ án quy hoạch chi tiết đô thị, thiết kế đô thị. Nếu chưa được quy định thì phải đảm bảo tối thiểu 3,0m so với ranh lộ giới; trường hợp lô đất có chiều sâu D < 6m thì cần đảm bảo tối thiểu 50% khoảng lùi theo quy định.
6.3. Điều kiện xác định dãy nhà ở liên kế có khoảng lùi:
Nhà ở liên kế có khoảng lùi trên một hoặc nhiều đoạn phố được xác định khit hỏa điều kiện sau: các căn nhà có vị trí liền kề nhau trên đoạn phố đang xem xét có chỉ giới xây dựng (hiện trạng hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền về quản lý hoạch kiến trúc hướng dẫn) lùi so với ranh lộ giới và chiều dài liên tục của dãy nhà nêu trên tối thiểu 15m; nếu dãy nhà có khoảng lùi này chiếm trên một nửa số lượng căn nhà của đoạn phố đó thì cơ quan có thẩm quyền về quản lý quy hoạch – kiến trúc cần xem xét xác định khoảng lùi chung cho toàn đoạn phố. Trường hợp các khoảng lùi hiện hữu không thống nhất, khoảng lùi chung được xác định bằng trị số trung bình của các khoảng lùi hiện hữu, nếu là số lẻ thì làm tròn đến 0,5m.

Mật độ xây dựng được tính như thế nào?

Công thức trên ta phải tính nội suy để tính toán nhanh chóng và tránh sai sô chúng ta dùng hàm tính nội suy Forecast trong EXEL

Cách tính mật độ xây dựng nhà ở bằng công thức nội suy tính tự động bằng EXEL

Dùng hàm nội suy Forecast(x;know-y’x;know-x’y)

Cách làm cụ thể như sau

Ví dụ 1: Tính mật độ xây dựng cho nhà có diện tích 100m2

  • Diện tích đất của nhà Bạn 5mx20m = 100m2.
  • Phần diện tích bạn xây nhà: 5mx18m =90m2.
  • Phần sân bạn chừa 2m: 5mx2m=10m2
  • Như vậy mật độ xây dựng nhà bạn là: 90m2/100m2 x100 =90%; trong đó phần xây dựng là 90% (tương ứng 90m2) Phần chừa sân 10% (tương ứng 10m2)

 Bảng tra sẵn tính mật độ xây dựng nhà ở riêng lẻ

Để các bạn đỡ mất thời gian tính toán và cũng nhằm tránh sai sót, chúng tôi tính sẵn và lập thành bảng ra như sau:

Ví dụ 2: Tính mật độ xây dựng cho nhà có diện tích: 124,08m2 trong đó phần đất nằm trong phạm vi lộ giới 16,5m2 m2

mat-do-xay-dung-nha-o-rieng-le-tp.hcm
Mật độ xây dựng nhà ở TP.HCM

Bước 1: Tính toán diện tích khuôn viên nhà bạn sau khi đã trừ phần đất ngoài ranh lộ giới: 124,08-16,5=107,58 m2

Bước 2: Tra bảng ta được mật độ xây dựng tối đa là 88,4% tương ứng với 95,18 m2 phần sân 12,4 m2

Bảng 1 : Bảng tra mật độ xây dựng cho diện tích từ 50m2 đến 202 m2

50 m2 100,0% 101 m2 90% 152 m2 79,6%
51 m2 99,8% 102 m2 89,6% 153 m2 79,4%
52 m2 99,6% 103 m2 89,4% 154 m2 79,2%
53 m2 99,4% 104 m2 89,2% 155 m2 79,0%
54 m2 99,2% 105 m2 89,0% 156 m2 78,8%
55 m2 99,0% 106 m2 88,8% 157 m2 78,6%
56 m2 98,8% 107 m2 88,6% 158 m2 78,4%
57 m2 98,6% 108 m2 88,4% 159 m2 78,2%
58 m2 98,4% 109 m2 88,2% 160 m2 78,0%
59 m2 98,2% 110 m2 88,0% 161 m2 77,8%
60 m2 98,0% 111 m2 87,8% 162 m2 77,6%
61 m2 97,8% 112 m2 87,6% 163 m2 77,4%
62 m2 97,6% 113 m2 87,4% 164 m2 77,2%
63 m2 97,4% 114 m2 87,2% 165 m2 77,0%
64 m2 97,2% 115 m2 87,0% 166 m2 76,8%
65 m2 97,0% 116 m2 86,8% 167 m2 76,6%
66 m2 96,8% 117 m2 86,6% 168 m2 76,4%
67 m2 96,6% 118 m2 86,4% 169 m2 76,2%
68 m2 96,4% 119 m2 86,2% 170 m2 76,0%
69 m2 96,2% 120 m2 86,0% 171 m2 75,8%
70 m2 96,0% 121 m2 85,8% 172 m2 75,6%
71 m2 95,8% 122 m2 85,6% 173 m2 75,4%
72 m2 95,6% 123 m2 85,4% 174 m2 75,2%
73 m2 95,4% 124 m2 85,2% 175 m2 75,0%
74 m2 95,2% 125 m2 85,0% 176 m2 74,8%
75 m2 95,0% 126 m2 84,8% 177 m2 74,6%
76 m2 94,8% 127 m2 84,6% 178 m2 74,4%
77 m2 94,6% 128 m2 84,4% 179 m2 74,2%
78 m2 94,4% 129 m2 84,2% 180 m2 74,0%
79 m2 94,2% 130 m2 84,0% 181 m2 73,8%
80 m2 94,0% 131 m2 83,8% 182 m2 73,6%
81 m2 93,8% 132 m2 83,6% 183 m2 73,4%
82 m2 93,6% 133 m2 83,4% 184 m2 73,2%
83 m2 93,4% 134 m2 83,2% 185 m2 73,0%
84 m2 93,2% 135 m2 83,0% 186 m2 72,8%
85 m2 93,0% 136 m2 82,8% 187 m2 72,6%
86 m2 92,8% 137 m2 82,6% 188 m2 72,4%
87 m2 92,6% 138 m2 82,4% 189 m2 72,2%
88 m2 92,4% 139 m2 82,2% 190 m2 72,0%
89 m2 92,2% 140 m2 82,0% 191 m2 71,8%
90 m2 92,0% 141 m2 81,8% 192 m2 71,6%
91 m2 91,8% 142 m2 81,6% 193 m2 71,4%
92 m2 91,6% 143 m2 81,4% 194 m2 71,2%
93 m2 91,4% 144 m2 81,2% 195 m2 71,0%
94 m2 91,2% 145 m2 81,0% 196 m2 70,8%
95 m2 91,0% 146 m2 80,8% 197 m2 70,6%
96 m2 90,8% 147 m2 80,6% 198 m2 70,4%
97 m2 90,6% 148 m2 80,4% 199 m2 70,2%
98 m2 90,4% 149 m2 80,2% 200 m2 70,0%
99 m2 90,2% 150 m2 80,0% 201 m2 69,9%
100 m2 90,0% 151 m2 79,8% 202 m2 69,8%

Bảng 2 : Bảng tra mật độ xây dựng cho diện tích 203 đến 355 m2

203 m2 69,7% 254 m2 64,6% 305 m2 59,8%
204 m2 69,6% 255 m2 64,5% 306 m2 59,7%
205 m2 69,5% 256 m2 64,4% 307 m2 59,7%
206 m2 69,4% 257 m2 64,3% 308 m2 59,6%
207 m2 69,3% 258 m2 64,2% 309 m2 59,6%
208 m2 69,2% 259 m2 64,1% 310 m2 59,5%
209 m2 69,1% 260 m2 64,0% 311 m2 59,5%
210 m2 69,0% 261 m2 63,9% 312 m2 59,4%
211 m2 68,9% 262 m2 63,8% 313 m2 59,4%
212 m2 68,8% 263 m2 63,7% 314 m2 59,3%
213 m2 68,7% 264 m2 63,6% 315 m2 59,3%
214 m2 68,6% 265 m2 63,5% 316 m2 59,2%
215 m2 68,5% 266 m2 63,4% 317 m2 59,2%
216 m2 68,4% 267 m2 63,3% 318 m2 59,1%
217 m2 68,3% 268 m2 63,2% 319 m2 59,1%
218 m2 68,2% 269 m2 63,1% 320 m2 59,0%
219 m2 68,1% 270 m2 63,0% 321 m2 59,0%
220 m2 68,0% 271 m2 62,9% 322 m2 58,9%
221 m2 67,9% 272 m2 62,8% 323 m2 58,9%
222 m2 67,8% 273 m2 62,7% 324 m2 58,8%
223 m2 67,7% 274 m2 62,6% 325 m2 58,8%
224 m2 67,6% 275 m2 62,5% 326 m2 58,7%
225 m2 67,5% 276 m2 62,4% 327 m2 58,7%
226 m2 67,4% 277 m2 62,3% 328 m2 58,6%
227 m2 67,3% 278 m2 62,2% 329 m2 58,6%
228 m2 67,2% 279 m2 62,1% 330 m2 58,5%
229 m2 67,1% 280 m2 62,0% 331 m2 58,5%
230 m2 67,0% 281 m2 61,9% 332 m2 58,4%
231 m2 66,9% 282 m2 61,8% 333 m2 58,4%
232 m2 66,8% 283 m2 61,7% 334 m2 58,3%
233 m2 66,7% 284 m2 61,6% 335 m2 58,3%
234 m2 66,6% 285 m2 61,5% 336 m2 58,2%
235 m2 66,5% 286 m2 61,4% 337 m2 58,2%
236 m2 66,4% 287 m2 61,3% 338 m2 58,1%
237 m2 66,3% 288 m2 61,2% 339 m2 58,1%
238 m2 66,2% 289 m2 61,1% 340 m2 58,0%
239 m2 66,1% 290 m2 61,0% 341 m2 58,0%
240 m2 66,0% 291 m2 60,9% 342 m2 57,9%
241 m2 65,9% 292 m2 60,8% 343 m2 57,9%
242 m2 65,8% 293 m2 60,7% 344 m2 57,8%
243 m2 65,7% 294 m2 60,6% 345 m2 57,8%
244 m2 65,6% 295 m2 60,5% 346 m2 57,7%
245 m2 65,5% 296 m2 60,4% 347 m2 57,7%
246 m2 65,4% 297 m2 60,3% 348 m2 57,6%
247 m2 65,3% 298 m2 60,2% 349 m2 57,6%
248 m2 65,2% 299 m2 60,1% 350 m2 57,5%
249 m2 65,1% 300 m2 60,0% 351 m2 57,5%
250 m2 65,0% 301 m2 60,0% 352 m2 57,4%
251 m2 64,9% 302 m2 59,9% 353 m2 57,4%
252 m2 64,8% 303 m2 59,9% 354 m2 57,3%
253 m2 64,7% 304 m2 59,8% 355 m2 57,3%

Bảng 3 : Bảng tra mật độ xây dựng cho diện tích từ 356 đến 500 m2

356 m2 57,2% 407 m2 54,7% 458 m2 52,1%
357 m2 57,2% 408 m2 54,6% 459 m2 52,1%
358 m2 57,1% 409 m2 54,6% 460 m2 52,0%
359 m2 57,1% 410 m2 54,5% 461 m2 52,0%
360 m2 57,0% 411 m2 54,5% 462 m2 51,9%
361 m2 57,0% 412 m2 54,4% 463 m2 51,9%
362 m2 56,9% 413 m2 54,4% 464 m2 51,8%
363 m2 56,9% 414 m2 54,3% 465 m2 51,8%
364 m2 56,8% 415 m2 54,3% 466 m2 51,7%
365 m2 56,8% 416 m2 54,2% 467 m2 51,7%
366 m2 56,7% 417 m2 54,2% 468 m2 51,6%
367 m2 56,7% 418 m2 54,1% 469 m2 51,6%
368 m2 56,6% 419 m2 54,1% 470 m2 51,5%
369 m2 56,6% 420 m2 54,0% 471 m2 51,5%
370 m2 56,5% 421 m2 54,0% 472 m2 51,4%
371 m2 56,5% 422 m2 53,9% 473 m2 51,4%
372 m2 56,4% 423 m2 53,9% 474 m2 51,3%
373 m2 56,4% 424 m2 53,8% 475 m2 51,3%
374 m2 56,3% 425 m2 53,8% 476 m2 51,2%
375 m2 56,3% 426 m2 53,7% 477 m2 51,2%
376 m2 56,2% 427 m2 53,7% 478 m2 51,1%
377 m2 56,2% 428 m2 53,6% 479 m2 51,1%
378 m2 56,1% 429 m2 53,6% 480 m2 51,0%
379 m2 56,1% 430 m2 53,5% 481 m2 51,0%
380 m2 56,0% 431 m2 53,5% 482 m2 50,9%
381 m2 56,0% 432 m2 53,4% 483 m2 50,9%
382 m2 55,9% 433 m2 53,4% 484 m2 50,8%
383 m2 55,9% 434 m2 53,3% 485 m2 50,8%
384 m2 55,8% 435 m2 53,3% 486 m2 50,7%
385 m2 55,8% 436 m2 53,2% 487 m2 50,7%
386 m2 55,7% 437 m2 53,2% 488 m2 50,6%
387 m2 55,7% 438 m2 53,1% 489 m2 50,6%
388 m2 55,6% 439 m2 53,1% 490 m2 50,5%
389 m2 55,6% 440 m2 53,0% 491 m2 50,5%
390 m2 55,5% 441 m2 53,0% 492 m2 50,4%
391 m2 55,5% 442 m2 52,9% 493 m2 50,4%
392 m2 55,4% 443 m2 52,9% 494 m2 50,3%
393 m2 55,4% 444 m2 52,8% 495 m2 50,3%
394 m2 55,3% 445 m2 52,8% 496 m2 50,2%
395 m2 55,3% 446 m2 52,7% 497 m2 50,2%
396 m2 55,2% 447 m2 52,7% 498 m2 50,1%
397 m2 55,2% 448 m2 52,6% 499 m2 50,1%
398 m2 55,1% 449 m2 52,6% 500 m2 50,0%
399 m2 55,1% 450 m2 52,5%
400 m2 55,0% 451 m2 52,5%
401 m2 55,0% 452 m2 52,4%
402 m2 54,9% 453 m2 52,4%
403 m2 54,9% 454 m2 52,3%
404 m2 54,8% 455 m2 52,3%
405 m2 54,8% 456 m2 52,2%
406 m2 54,7% 457 m2 52,2%

Sau khi tham khảo bài viết hy vọng Quý khách biết nhà mình được phép xây dựng bao nhiêu m2. Hãy khởi đầu xây nhà thuận lợi bằng cách xây nhà đúng giấy phép xây dựng. Chúc Quý khách xây nhà được nhiều may mắn, thuận lợi.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐỂ XEM NHÀ DIỆN TÍCH >36M2: QUÝ KHÁCH VUI LÒNG CLICK NHÀ ĐƯỢC XÂY MẤY TẦNG

ĐỂ XEM GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI: QUÝ KHÁCH VUI LÒNG CLICK GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI

ĐỂ XEM GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ: QUÝ KHÁCH VUI LÒNG CLICK GIÁ XÂY NHÀ THÔ

Vui lòng ghi rõ nguồn khi đăng bài.Nguồn: kientrucnhatlam

BÌNH LUẬN BÀI VIẾT

Bài viết liên quan

Nhà diện tích nhỏ 15m2; 20m2; 30m2; 35m2 được xây mấy tầng

Nhà diện tích nhỏ 15m2; 20m2; 30m2; 35m2 được xây mấy tầng

Nhà diện tích nhỏ 15m2; 20m2; 30m2; 35m2 được xây mấy tầng (Quy định cấp phép xây dựng cho nhà nhỏ dưới 15m2;16m2;17m2;18m2;19m2,20m2; 22m2;24m2;26m2;28m2;30m2;32m2;34m2;36m2) Với...

Xem chi tiết
Nhà được xây mấy tầng?

Nhà được xây mấy tầng?

Nhà được xây mấy tầng? Kiến trúc Nhật Lam xin kính chào quý khách, nhằm cung cấp thông tin cập nhật mới nhất về cấp...

Xem chi tiết
Quy định về xây dựng tầng hầm│Bán hầm│Tầng hầm nhà phố

Quy định về xây dựng tầng hầm│Bán hầm│Tầng hầm nhà phố

Quy định về xây dựng tầng hầm - bán hầm  (Nội dung cập nhật theo quy định mới nhất 56/20210QĐ-UB của Ủy ban nhân dân...

Xem chi tiết
Độ cao trần nhà – Quy định mới 2022

Độ cao trần nhà – Quy định mới 2022

Độ cao trần nhà hợp lý là bao nhiêu Thân chào các Bạn, thiết kế độ cao trần nhà bao nhiêu là hợp lý tùy thuộc...

Xem chi tiết
Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM

Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM

Quy định mật độ xây dựng tại TP.HCM Kiến trúc Nhật Lam hướng dẫn các Bạn chi tiết về các vấn đề liên quan đến...

Xem chi tiết
Ban công đua ra bao nhiêu-Quy định mới 2022 tại TP.HCM

Ban công đua ra bao nhiêu-Quy định mới 2022 tại TP.HCM

Ban công đua ra bao nhiêu, quy định mới nhất năm 2023 về độ vươn ban công được Kiến Trúc Nhật Lam cập nhật văn...

Xem chi tiết
Xin phép xây dựng ở đâu?Cách Xin Giấy Phép Xây Dựng nhà ở xây mới?

Xin phép xây dựng ở đâu?Cách Xin Giấy Phép Xây Dựng nhà ở xây mới?

Xin phép xây dựng ở đâu đối với nhà sửa chữa nhỏ Nhà sửa chữa nhỏ như: Thay mái tôn, sơn nước, nâng nền, xây...

Xem chi tiết


DỰ ÁN TIÊU BIỂU

LOẠI NHÀ Ở – LOẠI NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH – LOẠI NHÀ KINH DOANH

CẢM NHẬN KHÁCH HÀNG

CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT LAM

ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN
  • ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN

    ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN

  • ANH PHƯƠNG | STARVIS BUILDING BÙI THỊ XUÂN- QUẬN TÂN BÌNH

    ANH PHƯƠNG | STARVIS BUILDING BÙI THỊ XUÂN- QUẬN TÂN BÌNH

  • ANH LÂM | KDC ĐẠT GIA – ĐƯỜNG SONG HÀNH -TÂN XUÂN – HÓC MÔN | XÂY NHÀ TRỌN GÓI

    ANH LÂM | KDC ĐẠT GIA – ĐƯỜNG SONG HÀNH -TÂN XUÂN – HÓC MÔN | XÂY NHÀ TRỌN GÓI

TIỆN ÍCH PHÁP LÝ

TRA CỨU PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NHÀ Ở

  • Công cụ tiện ích pháp lý được căn cứ Phụ lục 18 Quyết định 56/2021/QĐ-UB của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Công cụ tính toán, tra cứu tự động 8 mục liên quan đến bản vẽ cấp phép xây dựng.
  • Ngoài các nội dung trên Quý khách nghiên cúu thêm Quyết định 56/2021/QĐ-UB của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Chân thành cám ơn quý khách !

YẾU TỐ TĂNG THÊM CHIỀU CAO TẦNG

BỔ SUNG THÊM TIỆN TÍCH PHÁP LÝ- THEO PHỤ LỤC 02 QUYẾT ĐỊNH 56/2021/QĐ-UB CỦA UBND TP. HCM

TIỆN ÍCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG SƠ BỘ

GIÚP QUÝ KHÁCH TỰ ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ XÂY NHÀ NHANH NHẤT

  • Công cụ tính giá xây dựng sơ bộ, giúp quý khách dự kiến chi phí xây nhà nhanh chóng và đơn giản nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0989 013 033 để được tư vấn từ chuyên gia nhận bảng dự toán chính xác nhất từ tính năng chuyên nghiệp.
  • Chân thành cám ơn quý khách !

TIỆN ÍCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG CHUYÊN NGHIỆP

TÍNH TOÁN & BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ CHÍNH XÁC VÀ NHANH NHẤT

  • Tiện ích tính giá chuyên nghiệp là công cụ tính toán chính xác, nhanh chóng xác định tổng chi phí xây nhà theo yêu cầu cụ thể.
  • Hãy liên hệ ngay với 0989 013 033 để được chyên gia NHATLAM JSC tư vấn chuyên sâu hơn về pháp lý, công năng sử dụng, tư vấn các giải pháp thiết kế, giải pháp thi công, tính toán và tối ưu chi phí xây dựng nhà.

VIDEO GIỚI THIỆU TIỆN ÍCH TÍNH GIÁ

ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN