Đơn Giá Xây Nhà Phần Thô-Gói Cao Cấp
Đơn giá xây nhà phần thô-Gói cao cấp thường cao hơn gói tiêu chuẩn từ 140.000 VNĐ/m2 đến 700.000 VNĐ/m2, áp dụng đối với nhà phố hoặc biệt thự có yêu cầu vật tư, hạng mục thi công cao cấp hơn.

XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP LÀ GÌ?
Xây nhà phần thô gói cao cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng vật liệu, hạng mục thi công có yêu cầu cao hơn thông lệ gói tiêu chuẩn. Gói xây nhà phần thô cao cấp phù hợp với dạng công trình nhà chịu tải trọng cao, nhịp lớn
Đặc điểm của gói cao cấp Vật liệu: Sử dụng vật liệu có thương hiệu, cường độ cao: như thép CBV400, hoặc CBV500, bê tông mác cao, gạch đặc, bê tông mác cao, hệ thống ống nước nóng lạnh có độ dày cao hơn, dây điện lõi đồng lớn đối với khu vực bếp.
Đặc điểm hạng mục thi công: yêu cầu thi công tỷ mỷ hơn. Ngoài ra, còn bổ sung thêm một số hạng mục mà gói tiêu chuẩn không có
Đặc điểm kết cấu: chịu lực bền vững với tuổi thọ công trình cao đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 5574-2018
Đặc điểm độ bền: Vật liệu chống thấm chịu nhiệt, tia cực tím tốt. Đường ống nước chịu áp lực cao. Bê tông cốt thép mác cao
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP
Đơn giá xây nhà phần thô gói cao cấp = Đơn giá xây nhà phần thô gói tiêu chuẩn+ Điều chỉnh vật liệu thi công và hạng mục thi công có đơn giá và yêu cầu kỹ thuật cao hơn gói tiêu chuẩn.
Đơn giá xây nhà phần thô gói cao cấp (80m2): 3.600.000 +350.000 = 3.950.000 đồng/m2
Đối với nhà có diện tích sàn khác 80m2, Quý khách xem bảng điều chỉnh phía dưới
| Nhà phố có diện tích sàn | Đơn giá (đồng/m2) |
| ⭐ Diện tích sàn 40m2 | + 700.000 |
| ⭐ Diện tích sàn 60m2 | +470.000 |
| ⭐ Diện tích sàn 80m2 | +350.000 |
| ⭐Diện tích sàn 200m2 | +140.000 |
👉 Bạn có thể tham khảo thêm:

YÊU CẦU BÁO GIÁ XÂY NHÀ
Thông tin cơ bản
Thông tin công năng
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GÓI PHẦN THÔ CAO CẤP
| BẢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ THÔ GÓI CAO CẤP | |
| TÊN VẬT LIỆU | QUY ĐỊNH |
1. THÉP |
|
| 1.1. Thương hiệu | Việt Nhật/ Pomina |
| 1.2. Mác thép chính | CBV400(SD390) |
| 1.3. Mác thép sàn | CBV400(SD390) |
| 1.4. Thép sàn lớp dưới | Φ10mm |
| 1.5. Thép sàn lớp trên | Φ10mm toàn sàn |
| 1.6. Kê thép sàn, dầm, cột | Cục kê chuyên dụng |
2. XI MĂNG |
|
| 2.1. Thương hiệu | INSEE/ Hà Tiên Tương đương 81.000 đ/bao |
3. ĐÁ 1×2 |
|
| 3.1. Loại đá | Đá 1×2 xám |
4. CÁT |
|
| 4.1. Cát trộn bê tông | Vàng, hạt to M=1,8-2,5mm |
| 4.2. Cát xây tô | Vàng, hạt to M=1,8-2,5mm |
| 4.3. Cát cán nền | Vàng, hạt to |
5. BÊ TÔNG TƯƠI |
|
| 5.1. Mác bê tông | #250 |
| 5.2. Đá 1×2 | Đá xám |
| 5.3. Bão dưỡng bê tông | Trải thảm, tưới nước |
6. GẠCH XÂY |
|
| 6.1. Thương hiệu | Thành Tâm/ Tám Quỳnh |
| 6.2. Kích thước | 8*8*18cm |
| 6.3. Loại gạch | Tuynen |
7. VẬT LIỆU ỐP LÁT GẠCH |
|
| 7.1. Vật liệu kết dính | Sika tilebond 100% |
8. VẬT LIỆU CHỐNG THẤM |
|
| 8.1. Chống thấm sàn | |
| 8.1.1. Loại vật liệu | KOVA CT 11A |
| 8.1.2. Vị trí | Sàn mái, sàn sân thượng, ban công, WC |
| 8.2. Chống thấm hố ga, bể phốt | |
| 8.2.1. Loại vật liệu | KOVA CT 11A |
| 8.2.2. Vị trí | Thành hố ga, bể phốt |
| 8.3. Chống thấm cổ ống uPVC và sàn | |
| 8.3.1. Loại vật liệu | Bộ 3 Sika: Sikastopwell + Kova CT11A +SikaGrout |
| 8.3.2. Vị trí | Ống thoát và sàn bê tông |
| 8.4. Chống thấm khe hở 2 nhà | |
| 8.4.1. Loại vật liệu | Inox 304 dày 4,5dem |
| 8.4.2. Vị trí | Khe hở giữa 2 nhà |
9. ĐẾ ÂM |
NANOCO |
10. ỐNG LUỒN DÂY CÁP |
Ống cứng NANOCO |
11. CÁP MẠNG |
|
| 11.1. Thương hiệu | AMP |
| 11.2. Loại cáp | FTP_CAT 6 |
12. CÁP ĐIỆN |
|
| 12.1. Thương hiệu | CADIVI |
| 12.2. Cáp đèn | 1,5mm2 x 2 sợi |
| 12.3. Cáp ổ cắm | 2,5mm2x 2 sợi+2,5mm2(Te) |
| 12.4. Cáp ổ cắm bếp | 6,0mm2x 2 sợi+2,5mm2(Te) |
| 12.5. Cáp trục chính | Theo thiết kế: 2 sợi+Te |
| 12.6. Cáp nối đất + Cọc tiếp địa | Dây Te nối đất+Cọc tiếp địa |
13. ỐNG CẤP NƯỚC LẠNH |
|
| 13.1. Thương hiệu | VESBO |
| 13.2. ĐK & độ dày | Ø25 x 2,3mm; Ø32 x 2.9mm; Ø40 x 3.7mm |
| 13.3. Chất liệu | PPR lạnh |
14. CẤP NƯỚC NÓNG |
|
| 14.1. Thương hiệu | PPR – VESBO |
| 14.2. ĐK & độ dày | Ø20 x 3.4mm; Ø25 x 4.2mm; Ø32 x 5.4mm |
| 14.3. Chất liệu | PPR |
15. ỐNG THOÁT NƯỚC |
|
| 15.1. Thương hiệu | BÌNH MINH |
| 15.2. Đường kính & độ dày | Ø60×2.5mm; Ø90×3.5mm; Ø114×4.5mm |
| 15.3. Chất liệu | uPVC |
| 15.4. Chống hôi hố ga | Có |
| 15.5. Hệ thống thông tắc WC | Có |
Giúp Quý khách dễ dàng so sánh. Xây Dựng Nhật Lam lập danh mục vật tư thô cùng quy cách, đặc điểm kỹ thuật, nhà sản xuất của cả 03 GÓI DỊCH VỤ XÂY NHÀ PHẦN THÔ trên cùng 1 bảng.
Quý khách click vào nút phía dưới để xem thêm
HẠNG MỤC ĐẶC TRƯNG XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP

| HẠNG MỤC ĐẶC TRƯNG GÓI XÂY NHÀ PHẦN THÔ CAO CẤP | |
| CHI TIẾT HẠNG MỤC GÓI TIÊU CHUẨN | QUY ĐỊNH |
1. BỂ PHỐT HỐ GA |
|
| 1.1. Đáy bể phốt, hố ga | Bê tông cốt thép |
| 1.2. Cột BTCT bể phốt | 4 Cột 20×20 BT#250, 4 thép D16 |
| 1.3. Tường bao bể phốt | Gạch đinh 20cm chèn vữa |
| 1.4. Chống thấm bể phốt, hố ga | KovaCT11a |
![]() |
|
2. BÊ TÔNG-CỐT THÉP-CỐT PHA |
|
| 2.1. Thép sàn | 2 lớp full sàn |
| a. Thép sàn lớp dưới | Φ10mm |
| b. Thép sàn lớp trên | Full sàn: Φ10mm |
| 2.2. Kê thép sàn, dầm, cột | Cục kê chuyên dụng |
| 2.3. Cốt pha dầm, cột | Ván Mỹ Anh |
| 2.4. Cốt pha sàn | Ván phủ film |
| 2.5. Bảo dưỡng bê tông | Trải thảm, tưới nước |
![]() |
|
3. XÂY, TÔ |
|
| 3.1. Xây tường đơn dày 10cm | Chân tường xây 3 hàng gạch đinh |
| 3.2. Xây ốp cạnh cửa | Bằng gạch đinh |
| 3.3. Đóng lưới mắt cáo tường, dầm | Có |
| 3.4. Kẻ ron | Có |
| 3.5. Chân tường WC, chân lan can | Đổ BTCT dày 8*8cm |
| 3.6. Đỉnh lan can | Đổ BTCT dày 8*8cm |
![]() |
|
HỆ THỐNG NƯỚC |
|
| 4.1. Phụ kiện uPVC thông tắc WC | Có |
| 4.2. Lỗ thu nước, bồn cầu | Khoan sàn |
| 4.3. Trục thoát sinh hoạt, mưa | Đi riêng |
| 4.4. Ống thông hơi trục cấp | Có, Φ42/49 |
| 4.5. Thông hơi trục thoát từ sân thượng lên mái | Có, Φ60 |
| 4.6. Ống thông hơi hầm phốt | Φ42 |
5. AN NINH & VỆ SINH |
|
| 5.1. Camera giám sát | Có |
| 5.2. Dọn dẹp vệ sinh sơ bộ | Có |
| 5.3. Vệ sinh công nghiệp | Có |
6. HẠNG MỤC PHỤ TRỢ |
|
| 6.1. Tủ điện chống giật | ELCB Panasonic |
| 6.2. Lưới bao che | Có |
| 6.3. Lán trại & WC tạm | Có |
7. ỐNG THÔNG KHÍ |
|
| 7.1. Ống hút mùi bếp uPVC 90 | Có |
| 7.2. Ống hút mùi WC (lên mái) | Có |
Tương tự bảng vật liệu thô, Xây Dựng Nhật Lam cũng lập danh mục hạng mục thi công của cả 03 GÓI DỊCH VỤ XÂY NHÀ PHẦN THÔ trên cùng 1 bảng để quý khách tiện so sánh
>> Trả lời: Gói xây nhà phần thô tiêu chuẩn đủ đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật cơ bản. Quý khách chỉ cần điều chỉnh một số vật liệu hoặc hạng mục tuỳ theo nhu cầu của mình. Đây là một ý tưởng thông minh giúp cân đối, tối ưu chất lượng và chi phí xây thô >> Trả lời: Mỗi loại vật liệu, hạng mục sẽ được điều chỉnh khác nhau tuỳ theo diện tích sàn xây dựng. Nhà có diện tích càng lớn đơn giá điều chỉnh càng nhỏ Các bài viết liên quan HỎI ĐÁP VỀ ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP
Tôi chỉ cần thêm một vài loại vật liệu thô (hoặc hạng mục thi công) của gói cao cấp có được không?
Điều chỉnh đơn giá gói cao cấp so với gói phần thô có cố định không?
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Chính sách bảo hành của Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Nhật Lam
- BẢO HÀNH VỀ KẾT CẤU 05 NĂM
- BẢO HÀNH CHỐNG THẤM 03 NĂM

Mỗi công trình là một dấu ấn mà Nhật Lam House tự hào được đồng hành cùng khách hàng. Dưới đây là một số dự án tiêu biểu đã hoàn thiện, thể hiện chất lượng thi công và sự chỉn chu trong từng chi tiết.
Thi công xây dựng phần thô và thi công xây dựng trọn gói: nhà phố, biệt thự, văn phòng, nhà trọ,…

Chuyên gia 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế & quản lý xây dựng. Ông Giang đã trực tiếp điều hành và giám sát hơn 300 công trình thực tế, đảm bảo chất lượng – tiến độ – an toàn. Mỗi nội dung chia sẻ trên website đều được ông đúc kết từ kinh nghiệm thi công thực tiễn, cập nhật theo đơn giá và vật tư xây dựng mới nhất năm 2025.
Nhật Lam House luôn trân trọng từng phản hồi trong suốt hành trình đồng hành cùng Quý khách hàng. Dưới đây là những cảm nhận thực tế từ những chủ đầu tư đã tin tưởng lựa chọn xây nhà tại Nhật Lam House.
Khách hàng nói gì về Nhật Lam House?
Dưới đây là những video cảm nhận chân thực từ khách hàng đã sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói, thi công phần thô hoặc cải tạo nhà tại Nhật Lam House. Mỗi phản hồi là một câu chuyện, một niềm tin mà chúng tôi trân trọng.

Chuyên gia 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế & quản lý xây dựng. Ông Giang đã trực tiếp điều hành và giám sát hơn 300 công trình thực tế, đảm bảo chất lượng – tiến độ – an toàn. Mỗi nội dung chia sẻ trên website đều được ông đúc kết từ kinh nghiệm thi công thực tiễn, cập nhật theo đơn giá và vật tư xây dựng mới nhất năm 2025.
LIÊN HỆ VỚI NHẬT LAM HOUSE
Liên hệ ngay hotline 0989 013 033 để được tư vấn thi công phần thô KẾT CẤU CHUẨN – CHẤT LƯỢNG VƯỢT TRỘI !!!
Nhật Lam House – Kiến tạo nền móng vững chắc, dẫn lối thành công!


Thông tin pháp lý NhatLamHouse
- Tên Công ty: Công ty cổ phần xây dựng Nhật Lam
- Trụ sở Doanh nghiệp: 99 Lê Văn Huân, P.13, Q.Tân Bình, TP.HCM – Đối diện tòa nhà E town
- Giấy phép đăng ký doanh nghiệp: 0305614438 do sở Kế Hoạch Đầu Tư TP.HCM cấp 01/04/2008
- Giấy phép đăng ký doanh nghiệp: 0316653703 do sở Kế Hoạch Đầu Tư TP.HCM cấp 24/01/2020
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số: HCM-00066632 do Sở Xây Dựng cấp 24/10/2022

Giấy phép kinh doanh, chứng chỉ năng lực hoạt động của công ty xây dựng Nhật Lam
Liên hệ ngay: 0989 013 033 để nhận ƯU ĐÃI HẤP DẪN!
Nhận ngay tư vấn và Báo giá xây nhà
Báo giá chính xác – Tư vấn tối ưu chi phí
Miễn phí giấy phép xây dựng
(Áp dụng khi ký hợp đồng trước 30/12/2025)
Công Ty Xây Dựng Nhật Lam cam kết lấy chất lượng, uy tín và sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu hoạt động
Để tư vấn hỗ trợ tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ:
- Mr Giang 0989 013 033
- Ms Anh 0987 377 223
- Địa chỉ: 99 Lê Văn Huân, P.13, Q.Tân Bình, TP.HCM
- Email tư vấn xây nhà: nhatlamhouse@gmail.com
- Bộ phận vật tư: kientrucnhatlam@gmail.com

Chuyên gia 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế & quản lý xây dựng. Ông Giang đã trực tiếp điều hành và giám sát hơn 300 công trình thực tế, đảm bảo chất lượng – tiến độ – an toàn. Mỗi nội dung chia sẻ trên website đều được ông đúc kết từ kinh nghiệm thi công thực tiễn, cập nhật theo đơn giá và vật tư xây dựng mới nhất năm 2025.
Bảng giá xây dựng nhà ở TPHCM 2026
Bài viết cùng chuyên mục
- Báo Giá Thi Công Phần Thô Nhà Trong Hẻm
- Chi Phí Xây Tầng Hầm Nhà Phố-Đơn Giá Theo M2-TP.HCM 2026
- Bảng Đơn Giá Vật Liệu Xây Dựng Thô 12-2025
- Bảng Đơn Giá Xây Dựng Nhà Chi Tiết Từng Hạng Mục
- Báo Giá Xây Dựng Nhà Trọn Gói TP.HCM 2026
- Báo Giá Xây Dựng Nhà Phần Thô Tại TP.HCM 01-2026
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 69m2 Có Thang Máy
- Chi Phí Xây Nhà 3 Tầng 74m2 Tại Quận 8
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 62m2
- Chi Phí Xây Biệt Thự Nhà Vườn 127m2
- Chi Phí Xây Biệt Thự Mái Thái 2 Tầng 165m2
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 52m2
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 4
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 3
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 11
- Giá Xây Nhà Quận Tân Bình Mới Nhất 2025
- GIÁ XÂY BIỆT THỰ TRỌN GÓI MỚI NHẤT 2025
- Giá Xây Phòng Trọ Trọn Gói Mới Nhất 2026
- Xây Nhà Trọn Gói Giá Rẻ
- Xây Dựng Căn Hộ Dịch Vụ
- Bảng Giá Xây Căn Hộ Dịch Vụ Mới Nhất 2026
- Xây Nhà Phố Trọn Gói
- Xây Biệt Thự Trọn Gói
- Chi Phí Xây Nhà 6 Tầng 200m2 (Có Thang Máy)











BÌNH LUẬN BÀI VIẾT