Đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Nhà Cao Tầng
Đơn giá xây dựng phần thô nhà cao tầng năm 2026 tại TP.HCM có đơn giá là bao nhiêu? Hạng mục công việc và vật liệu thô có khác gì với nhà phố thông thường
Hãy cùng Xây Dựng Nhật Lam tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá trong bài viết này nhé
Khái niệm về nhà phố cao tầng
Ở TP.Hồ Chí Minh nhu cầu sử dụng không gian xây dựng được tối đa. Đặc biệt là để phục vụ cho mục đích kinh doanh và dịch vụ.
Đơn giá xây dựng nhà phố cao tầng thường được điều chỉnh đơn giá khi có 1 trong yếu tố này:
- Nhà phố có đặc điểm là có từ 6 đến 9 sàn
- Nhịp lớn, tức là có nhịp ngang từ 5,0m đến 10m.

Khái niệm “Nhà cao tầng” trong việc tính toán kết cấu xây dựng áp dụng cho các công trình có chiều cao từ 40m trở lên.
Tuy nhiên, ở bài viết này chúng ta không đề cập đến khái niệm “Nhà cao tầng” này mà chỉ quan tâm đến khái niệm: Đơn giá xây nhà phần thô “nhà phố cao tầng, nhịp lớn”
Theo Quy định cấp phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ (được quy định trong Quyết định số 56/2021/QĐ-UB của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh).Số tầng tối đa cho một căn nhà là 6 tầng (tương ứng với 9 sàn). Do đó, trong quá trình xác lập đơn giá xây dựng, sẽ sử dụng mức 6 đến 9 sàn để tính toán như sau
Đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Nhà Cao Tầng Tại TP.HCM-2026
Tại Xây Dựng Nhật Lam, đơn giá xây dựng phần thô nhà cao tầng = Đơn giá xây dựng phần thô gói tiêu chuẩn + Điểu chỉnh yếu tố nhịp nhà, và yếu tố cao tầng từ 6 sàn đến 9 sàn.
Đơn giá xây dựng phần thô nhà cao tầng năm 2026 tại TP.HCM có đơn giá từ 3.750.000 đồng/m2 đến 3.850.000 đồng/m2
Ví dụ, đơn giá xây dựng phần thô nhà cao tầng (80m2): 3.750.000 đồng đến 3.800.000 đồng/m2. Trong đó, bao gồm
- Đơn giá xây nhà thô tiêu chuẩn: 3.700.000 đồng/m2
- Điều chỉnh nhịp nhà từ 50.000 đồng/m2
- Điều chỉnh số sàn lớn hơn 6 sàn: 50.000 đồng/m2
Bảng điều chỉnh yếu tố nhịp nhà và số tầng
Mức điều chỉnh đơn giá sẽ phụ thuộc vào số tầng của công trình và kích thước của nhịp. Cụ thể:
| ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ – NHÀ PHỐ CAO TẦNG | |
| Yếu tố | Mức điều chỉnh (đồng/m² sàn) |
1. Điều chỉnh do yếu tố cao tầng (ảnh hưởng đến móng, cột) |
|
| Số sàn > 5 | 50.000 (đồng/m2 sàn) |
2. Điều chỉnh do yếu tố dầm, sàn vượt nhịp lớn |
|
| Nhịp 5m | 0.000 (đồng/m2 sàn) |
| Nhịp 7m | 33.000 (đồng/m2 sàn) |
| Nhịp > 8m | 50.000 (đồng/m2 sàn) |
09 Trường hợp sau trên 5 sàn sẽ điều chỉnh đơn giá:
- Nhà 1 trệt 4 lầu + 1 tum+Mái: 6 sàn
- Nhà 1 trệt +Lửng+3 lầu + 1 tum+Mái: 6 sàn
- Hầm+1 trệt +Lửng+2 lầu + 1 tum+Mái: 6 sàn
- Nhà 1 trệt 5 lầu + 1 tum+Mái: 7 sàn
- Hầm+1 trệt +Lửng+3 lầu + 1 tum+Mái: 7 sàn
- Nhà 1 trệt +Lửng+4 lầu + 1 tum+ Mái: 7 sàn
- Nhà 1 trệt +Lửng+5 lầu + 1 tum+ Mái: 8 sàn
- Hầm+1 trệt +Lửng+4 lầu + 1 tum+Mái: 8 sàn
- Hầm+1 trệt +Lửng+5 lầu + 1 tum+ Mái: 9 sàn

07 Yếu tố tăng đơn giá xây nhà phần thô cao tầng
07 nguyên nhân điều chỉnh đơn giá nhà cao tầng do tăng thêm vật liệu, biện pháp thi công các hạng mục liêu quan đến kết cấu tổng thể ngôi nhà:
| BẢNG TÓM TẮT 07 YẾU TỐ TĂNG ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ CAO TẦNG PHẦN THÔ | |
| Hạng mục | Nguyên nhân tăng chi phí |
| Móng | Tải trọng lớn → ép nhiều cọc, tăng kích thước đài móng (1.0–1.2m), thép D16 thay D12. |
| Cột | Tăng tiết diện & thép để chịu tải trọng gió và khối lượng công trình. |
| Dầm | Nhịp lớn → tăng tiết diện dầm, thép chống võng; bổ sung dầm phụ. |
| Sàn | Độ dày sàn tăng → tăng khối lượng bê tông, thép. |
| Vật liệu | Nâng mác bê tông từ 250 → 300; thép từ CB300 → CB400/CB500. |
| Thi công | Chi phí chống, giằng cốp pha phức tạp; neo dầm/cột tốn kém hơn. |
| Bao che | Thi công trên cao → tăng chi phí an toàn, che chắn. |








Trong khi các điều chỉnh đơn giá xây dựng cho nhà phố cao tầng và có nhịp lớn có thể tạo ra băn khoăn với chủ đầu tư. Việc điều chỉnh đơn giá là cần thiết và hợp lý giúp công trình đạt chất lượng:
- Đảm bảo an toàn kết cấu, tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Phản ánh chính xác chi phí vật tư, nhân công và biện pháp thi công phức tạp.
- Cân bằng lợi ích giữa chủ đầu tư và nhà thầu.
VÍ DỤ MẪU BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ CAO TẦNG
Thông tin dự án:
- Địa điểm công trình: Phường Hạnh Thông-TP.HCM
- Mặt tiền công trình: Đường lớn xe tải
- Quy mô: 1 Hầm+1 Trệt + Lửng + 4 Lầu + 1 Tum che thang + Mái bê tông cốt thép
- Diện tích khuôn viên: 242,6 m2
- Diện tích phần xây dựng: 10,2mx1m9,7 = 200,9m2
- Loại móng: Móng ép cọc ly tâm D300mm
- Tường bao: tường xây dày 20cm
- Nhà có 2 mặt tiền
- Đất nền: thuộc khu vực địa chất tốt: đất cứng
- Gói dịch vụ: Gói thô tiêu chuẩn
- Điều chỉnh các vật liệu và hạng mục thô của gói xây nhà thô cao cấp như sau:
- Cát cán nền dùng cát Tây Ninh
- Gạch xây tường: Gạch Thành Tâm thay vì gạch Trung Nguyên
- Vật liệu chống thấm KovaCT11A
- Đáy bể phốt đổ BTCT dày 10cm
- Cột bể phốt BTCT 20x20cm
- Sử dụng vệ sinh công nghiệp

Cách tính % diện tích xây nhà phần thô:

Móng và phần công trình ngầm:145,6 m2
- Phần móng ép cọc ly tâm: Tính 60% diện tích xây dựng phần thô: 242,6 m2 x 60% =145,6 m2
Tầng hầm: 363,96 m2
- Tầng hầm: 242,6 m2 x150 % = 363,96 m2
Phần thân: 1398 m2
- Tầng trệt phần trong nhà: Tính 100% diện tích sàn: 200,9 x 100% =200,9m2 x100% = 200,9m2
- Tầng trệt: Phần sân trước và sân sau: 41,7 m2 x 50% = 20,85 m2
- Tầng lửng phần có sàn: 10,2*19,7*65%=130,6
- Tầng lửng phần thông tầng: 10,2*19,7*65%=70,3m2
- Ban công lửng: 10,2*1,4 = 14,3m2
- Lầu 1,2,3,4: Tính 100% diện tích sàn: (200,9+14,3) x 100% x 4 = 860,88 m2
- Tầng tum – Phần trong nhà: 56,1m2 x100% = 56,1 m2
- Tầng tum – Phần sân thượng trước, sau và ban công: (144,38+14,3)x50% = 79,56 m2
Phần mái: 36m2
- Phần mái bê tông cốt thép che tum: 72m2 x 50% = 36 m2
Tổng diện tích tính giá xây nhà thô [S](bao gồm phần móng, thân, mái): [S]=145,6+363,96+1383+36=[S] =1943,56 m2
Cách tính giá xây nhà phần thô gói nhà cao tầng nhịp lớn:
- Đơn giá xây nhà phần thô 200m2 : 3.490.000 đồng/m2 sàn
- Tổng yếu tổ ảnh hưởng đến đơn giá xây nhà phần thô tiêu chuẩn : 414.000 đồng/m2
| Diễn giải điều chỉnh đơn giá | Đơn giá |
| Điều chỉnh nhà văn phòng diện tích trên100m2 sàn | -80.000 |
| Loại nhà: Nhà phố 2 mặt tiền trang trí cổ điển | 150.000 |
| Mặt tiền: Nhà mặt đường lớn | 0 |
| Loại tải trọng nhà: Nhà cao tầng | 50.000 |
| Loại nhịp nhà: nhịp lớn nhất 7,5m | 42.000 |
| Hệ thống điện:3 pha | 65.000 |
| Tường bao: 20cm | 140.000 |
| Điều chỉnh hạng mục thô gói cao cấp | 26.000 |
| Điều chỉnh chủng loại vật liệu gói cao cấp | 15.000 |
- Đơn giá xây nhà phần thô sau điều chỉnh: [P] = 3.904.000 đồng/m2 sàn
Công thức tính giá xây nhà phần thô
Giá xây nhà phần thô = Tổng diện tích tính giá x Đơn giá xây nhà thô sau khi điều chỉnh
[S] x [P]
Trong đó:
- [S] Tổng diện tích tính giá xây nhà phần thô
- [P] Đơn giá xây nhà phần thô sau điều chỉnh
Giá xây nhà phần thô nhà cao tầng tại TP.HCM năm 2026, nhà phố 1 trệt, hầm, lửng, 4 lầu 1 tum, diện tích sàn 200m2 /1 sàn, tổng diện tích xây dựng quy đổi 1943,6 m2 có giá như sau
= [S] x [P] = 1943,6 (m2) x 3.904.000 (đồng/m2) = 7.581.000.000 đồng



YÊU CẦU BÁO GIÁ XÂY NHÀ
CÁC VIDEOS VỀ GIÁ XÂY NHÀ PHỐ CAO TẦNG, NHỊP LỚN
>>> Đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Nhà Có Thang Máy
-
PHỎNG VẤN ÔNG ĐỨC TRÍ – KDC PHÚ NHUẬN – P.THỚI AN – Q12 – TP.HCM
-
ÔNG HUY DU – PHÚ CƯỜNG BUILDING – 197 HOÀNG HOA THÁM – Q.TÂN BÌNH
-
ANH VINH-CHỊ ĐIỆP-U16-ĐƯỜNG 2C-P.AN LAC-BÌNH TÂN
-
ANH PHƯƠNG | STARVIS BUILDING BÙI THỊ XUÂN- QUẬN TÂN BÌNH
-
ANH LÂM | KDC ĐẠT GIA – ĐƯỜNG SONG HÀNH -TÂN XUÂN – HÓC MÔN | XÂY NHÀ TRỌN GÓI
Ưu đãi hấp dẫn may mắn đang chờ đón bạn
Mời Quý khách tham gia chương trình xây nhà trọn gói cực kỳ hấp dẫn
⭐ Tặng giấy phép xây dựng
⭐ Tặng hồ sơ thiết kế nhà
⭐ Tham Gia Ngay “Vòng Quay May Mắn” để nhận quà tặng trị giá đến 20 triệu đồng



Chính sách bảo hành của Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Nhật Lam
- BẢO HÀNH VỀ KẾT CẤU 05 NĂM
- BẢO HÀNH CHỐNG THẤM 03 NĂM
- BẢO HÀNH VỀ HOÀN THIỆN: 01 NĂM
Công Ty Xây Dựng Nhật Lam cam kết lấy chất lượng, uy tín và sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu hoạt động
Để tư vấn hỗ trợ tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ
Mr Giang 0989 013 033
Ms Anh 0987 377 223


Chuyên gia 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế & quản lý xây dựng. Ông Giang đã trực tiếp điều hành và giám sát hơn 300 công trình thực tế, đảm bảo chất lượng – tiến độ – an toàn. Mỗi nội dung chia sẻ trên website đều được ông đúc kết từ kinh nghiệm thi công thực tiễn, cập nhật theo đơn giá và vật tư xây dựng mới nhất năm 2025.
Bảng giá xây dựng nhà ở TPHCM 2026
Bài viết cùng chuyên mục
- Báo Giá Thi Công Phần Thô Nhà Trong Hẻm
- Chi Phí Xây Tầng Hầm Nhà Phố-Đơn Giá Theo M2-TP.HCM 2026
- Bảng Đơn Giá Vật Liệu Xây Dựng Thô 12-2025
- Bảng Đơn Giá Xây Dựng Nhà Chi Tiết Từng Hạng Mục
- Báo Giá Xây Dựng Nhà Trọn Gói TP.HCM 2026
- Báo Giá Xây Dựng Nhà Phần Thô Tại TP.HCM 01-2026
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 69m2 Có Thang Máy
- Chi Phí Xây Nhà 3 Tầng 74m2 Tại Quận 8
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 62m2
- Chi Phí Xây Biệt Thự Nhà Vườn 127m2
- Chi Phí Xây Biệt Thự Mái Thái 2 Tầng 165m2
- Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 52m2
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 4
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 3
- Xây Nhà Trọn Gói Quận 11
- Giá Xây Nhà Quận Tân Bình Mới Nhất 2025
- GIÁ XÂY BIỆT THỰ TRỌN GÓI MỚI NHẤT 2025
- Giá Xây Phòng Trọ Trọn Gói Mới Nhất 2026
- Xây Nhà Trọn Gói Giá Rẻ
- Xây Dựng Căn Hộ Dịch Vụ
- Bảng Giá Xây Căn Hộ Dịch Vụ Mới Nhất 2026
- Xây Nhà Phố Trọn Gói
- Xây Biệt Thự Trọn Gói
- Chi Phí Xây Nhà 6 Tầng 200m2 (Có Thang Máy)
















BÌNH LUẬN BÀI VIẾT